Mùa giải | 1985 |
---|---|
Vô địch | Kiwi FC |
Số trận đấu | 121 |
← 1984 1997 → |
Samoa National League 1985, còn có tên là Upolo First Division, là mùa giải thứ 7 trong lịch sử Samoa National League, giải đấu cao nhất của Liên đoàn Bóng đá Samoa. Kiwi F.C. giành chức vô địch lần thứ 2, đang trên đường giành 3 chức vô địch liên tiếp.[1]
XH |
Đội |
Tr |
T |
H |
T |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Kiwi (C) | 11 | 9 | 1 | 1 | 28 | |||
2 | Vaivase-tai | 11 | 8 | 1 | 2 | 25 | |||
3 | Marist | 11 | 6 | 2 | 3 | 20 | |||
4 | Vaipuna | 11 | 5 | 4 | 2 | 19 | |||
5 | Vaivase-uta | 11 | 5 | 4 | 2 | 19 | |||
6 | Togafuafua | 11 | 3 | 6 | 2 | 15 | |||
7 | Faatoia | 11 | 5 | 2 | 4 | 17 | |||
8 | SCOPA | 11 | 5 | 2 | 4 | 17 | |||
9 | Laiovaea | 11 | 3 | 1 | 7 | 10 | |||
10 | Lotopa | 11 | 3 | 0 | 8 | 9 | |||
11 | USP | 11 | 3 | 0 | 8 | 9 | |||
12 | Moamoatai | 11 | 0 | 1 | 10 | 1 |
Cập nhật đến to end of season
Nguồn: [2]
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.
NB:Các nguồn chưa rõ danh tính và thành tích của đội xếp thứ 12, có thể không phải là Moamoatai.