Samsung Galaxy Watch 5

Samsung Galaxy Watch 5
Nhãn hiệuSamsung Galaxy
Nhà sản xuấtSamsung Electronics
Dòng máySamsung Galaxy Watch series
Phát hành lần đầu26 tháng 8 năm 2022; 20 tháng trước (2022-08-26)
Sản phẩm trướcSamsung Galaxy Watch 4
Sản phẩm sauSamsung Galaxy Watch 6
Kiểu máyĐồng hồ thông minh
Kích thước44,4 mm (1,75 in) H
43,3 mm (1,70 in) W
9,8 mm (0,39 in) D
Khối lượng33,5 g (1,18 oz) (44 mm)
28,7 g (1,01 oz) (40 mm)
Hệ điều hànhWear OS 3.5 with One UI Watch 4.5
SoCExynos W920 (5 nm)
CPU2 nhân 1.18 GHz Cortex-A55
GPUMali-G68
Bộ nhớ1.5 GB RAM
Dung lượng lưu trữ16 GB
SIMeSIM
PinLi-Ion 410 mAh
SạcQi wireless charging 10W
Dạng nhập liệu
Màn hình1,5 in (38 mm)
450 x 450 px resolution (~321 ppi density)
Màn hình ngoàiAlways on
Chuẩn kết nốiWi-Fi 802.11 a/b/g/n, dual-band
Bluetooth 5.2, A2DP, LE
Trang webwww.samsung.com/vn/watches/galaxy-watch/galaxy-watch5-pro-gray-titanium-bluetooth-sm-r920nztaxxv
Tham khảo[1][2][3][4][5]

Samsung Galaxy Watch 5 (cách điệu là Samsung Galaxy Watch5) là dòng đồng hồ thông minh dựa trên Wear OS được phát triển bởi Samsung Electronics. Nó được công bố vào ngày 10 tháng 8 năm 2022,[6][7] và được phát hành vào ngày 26 tháng 8 năm 2022.[8][9]

Thông số kỹ thuật[sửa | sửa mã nguồn]

Model Galaxy Watch 5 Galaxy Watch 5 Pro Nguồn
Kích thước 40 mm 44 mm 45 mm [1][2][4][5]
Số hiệu sản phẩm SM-R900 (Wi-Fi)
SM-R905 (LTE)
SM-R910 (Wi-Fi)
SM-R915 (LTE)
SM-R920 (Wi-Fi)
SM-R925 (LTE)
Màu sắc Đen Graphite, Silver, Pink Gold Đen Graphite, Silver, Xanh Sapphire Đen Phantom, Xám Titan
Màn hình 1.2" (30.4 mm) 1.4" (34.6 mm)
Độ phân giải 396 x 396 pixels 450 x 450 pixels
Mặt kính Tinh thể Sapphire
Khung vỏ Nhôm Titanium
Bộ vi xử lý Exynos W920 2 nhân 1.18 GHz Cortex-A55
Hệ điều hành WearOS (OS 3.5)
UI One UI Watch 4.5
Kích cỡ (không bao gồm cảm biến sức khỏe) 40.4 mm x 39.3 mm x 9.8 mm 44.4 mm x 43.3 mm x 9.8 mm 45.4 mm x 45.4 mm x 10.5 mm
Trọng lượng (không có dây đeo) 28.7 g 33.5 g 46.5 g
Kích thước dây đeo 20 mm
Kháng nước 5ATM + IP68 / MIL-STD-810H
Bộ nhớ 1.5 GB RAM + 16 GB Bộ nhớ flash
Kết nối
Cảm biến
  • Theo dõi nhịp tim
  • Theo dõi nồng độ oxy trong máu
  • Điện tâm đồ (ECG)
  • Đo huyết áp
  • Phân tích trở kháng điện sinh học
  • Cảm biến nhiệt độ
  • Gia tốc kế
  • Áp kế
  • Cảm biến con quay hồi chuyển
  • Cảm biến địa từ
  • Cảm biến ánh sáng
Pin 284 mAh 410 mAh 590 mAh

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b “Samsung Galaxy Watch 5”. GSMArena. 10 tháng 8 năm 2022.
  2. ^ a b “Samsung Galaxy Watch 5 Pro”. GSMArena. 10 tháng 8 năm 2022.
  3. ^ “Samsung Galaxy Watch 5 Specifications, price and features”. Specs-Tech. 10 tháng 8 năm 2022.
  4. ^ a b “Samsung Galaxy Watch 5 model SM-R920 Wi-Fi”. FCC-ID. 13 tháng 10 năm 2022.
  5. ^ a b “Samsung Galaxy Watch 5 model SM-R925 LTE”. FCC-ID. 13 tháng 10 năm 2022.
  6. ^ Kate, Kozuch (10 tháng 8 năm 2022). “Samsung Galaxy Watch 5 review: The best Samsung smartwatch yet”. Tom's guide.
  7. ^ Tom, Bedford (7 tháng 9 năm 2022). “Samsung Galaxy Watch 5 release date, price and features”. TechRadar.
  8. ^ Lewis, Painter (26 tháng 8 năm 2022). “Samsung Galaxy Watch 5 & Watch 5 Pro: All you need to know”. TechAdvisor.
  9. ^ Peter, Kostadinov (10 tháng 8 năm 2022). “Samsung Galaxy Watch 5 release date, price and features”. PhoneArena.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
"I LOVE YOU 3000" Câu thoại hot nhất AVENGERS: ENDGAME có nguồn gốc từ đâu?
“I love you 3000” dịch nôm na theo nghĩa đen là “Tôi yêu bạn 3000 ”
Ý nghĩa hoa văn của các khu vực Genshin Impact
Ý nghĩa hoa văn của các khu vực Genshin Impact
Thường phía sau lưng của những nhân vật sẽ có hoa văn tượng trưng cho vùng đất đó.
Tổng hợp các bài hát trong Thor: Love And Thunder
Tổng hợp các bài hát trong Thor: Love And Thunder
Âm nhạc trong Thor - Love And Thunder giúp đẩy mạnh cốt truyện, nâng cao cảm xúc của người xem
Thay đổi lối sống với buổi sáng chuẩn khoa học
Thay đổi lối sống với buổi sáng chuẩn khoa học
Mình thuộc tuýp người làm việc tập trung vào ban đêm. Mình cũng thích được nhâm nhi một thứ thức uống ngọt lành mỗi khi làm việc hay học tập