Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 3 tháng 8, 1993 | ||
Nơi sinh | Shimuzu, Hokkaido, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,63 m (5 ft 4 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Tochigi SC | ||
Số áo | 27 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2009–2011 | Consadole Sapporo | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2015 | Consadole Sapporo | 33 | (2) |
2015 | →J.League U-22 Selection (mượn) | 1 | (0) |
2015–2017 | Horn | 40 | (6) |
2017– | Tochigi SC | 0 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 9 năm 2017 |
Shota Sakaki (榊 翔太 (Thần Tường Thái) Sakaki Shota , sinh ngày 3 tháng 8 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Tochigi SC.
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp1 | Cúp Liên đoàn2 | Tổng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Consadole Sapporo | 2011 | 0 | 0 | 1 | 1 | - | 1 | 1 | |
2012 | 12 | 2 | 0 | 0 | 5 | 3 | 17 | 5 | |
2013 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | 0 | |
2014 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9 | 0 | |
2015 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Horn | 2015-16 | 23 | 5 | 1 | 1 | - | 24 | 6 | |
Tổng | 56 | 7 | 2 | 2 | 5 | 3 | 64 | 12 |
1Bao gồm Cúp Hoàng đế Nhật Bản.
2Bao gồm J.League Cup.