Selliguea | |
---|---|
![]() | |
Selliguea hastata | |
![]() | |
Loài điển hình: Selliguea feei | |
Phân loại khoa học ![]() | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
Lớp: | Polypodiopsida |
Bộ: | Polypodiales |
Phân bộ: | Polypodiineae |
Họ: | Polypodiaceae |
Phân họ: | Drynarioideae |
Chi: | Selliguea Bory Dict. Class. Hist. Nat. VI: 587 (1824)[1][2] |
Loài | |
Xem bài | |
![]() | |
Dữ liệu xuất hiện từ GBIF[3] | |
Các đồng nghĩa[4] | |
Crypsinopsis Pichi-Serm.; Webbia 31(1): 240 (1977) |
Selliguea là một chi dương xỉ thuộc họ Dương xỉ.[1] Loài điển hình của chi là Selliguea feei.[5]
Theo Hassler & Swale (2002).[4] Các loài dưới đây có thể không hợp lệ.