Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Yatsunori Shimaya | ||
Ngày sinh | 20 tháng 1, 1989 | ||
Nơi sinh | Kitakyushu, Fukuoka, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,70 m (5 ft 7 in) | ||
Vị trí | Hộ công, Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Tokushima Vortis | ||
Số áo | 11 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2004–2007 | Orio Aishin Junior College | ||
2008–2009 | Tegevajaro Miyazaki | ||
2008–2011 | Đại học Miyazaki Sangyo-keiei | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012–2013 | Hoyo Oita | 55 | (19) |
2014–2016 | Renofa Yamaguchi | 100 | (32) |
2017– | Tokushima Vortis | 32 | (7) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 22 tháng 3 năm 2018 |
Yatsunori Shimaya (島屋八徳 Shimaya Yatsunori , sinh ngày 3 tháng 4 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho câu lạc bộ tại J2 League Tokushima Vortis, ở vị trí tiền đạo hay tiền vệ.
Cập nhật đến ngày 22 tháng 3 năm 2018.[1][2][3]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2012 | Hoyo Oita | JFL | 27 | 6 | 2 | 0 | 29 | 6 |
2013 | 28 | 13 | 2 | 0 | 30 | 13 | ||
2014 | Renofa Yamaguchi | 22 | 6 | - | 22 | 6 | ||
2015 | J3 League | 36 | 16 | 1 | 0 | 37 | 16 | |
2016 | J2 League | 42 | 10 | 1 | 0 | 43 | 10 | |
2017 | Tokushima Vortis | 32 | 7 | 0 | 0 | 32 | 7 | |
Tổng | 187 | 58 | 6 | 0 | 193 | 58 |