Siphoneugena

Siphoneugena
Siphoneugena densiflora fruits forming
Phân loại khoa học e
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Rosids
Bộ: Myrtales
Họ: Myrtaceae
Phân họ: Myrtoideae
Tông: Myrteae
Chi: Siphoneugena
O.Berg
Các đồng nghĩa[1][2]
  • Calycorectes subgen. Siphoneugenia (O.Berg) Nied.
  • Eugenia subgen. Siphoneugena (O.Berg) Kiaersk.
  • Paramitranthes Burret

Siphoneugena là một chi thực vật trong họ Myrtaceae, được mô tả lần đầu tiên như một chi vào năm 1856.[3][1] Nó có xuất xứ từ TrungNam Mỹ cũng như từ vùng Tây Ấn.[2][4][5][6][7]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Siphoneugena crassifolia - Minas Gerais, Paraná
  2. Siphoneugena delicata - Espírito Santo
  3. Siphoneugena densiflora O.Berg - Brazil
  4. Siphoneugena dussii - Costa Rica, Panama, Puerto Rico, Lesser Antilles, Venezuela, Suriname, Guyana, Ecuador, Peru, Brazil
  5. Siphoneugena glabrata - Bolivia
  6. Siphoneugena guilfoyleiana - São Paulo
  7. Siphoneugena kiaerskoviana - SE Brazil
  8. Siphoneugena kuhlmannii - E Brazil
  9. Siphoneugena minima - La Paz
  10. Siphoneugena occidentalis - WC Brazil, S Bolivia, Paraguay, Salta
  11. Siphoneugena reitzii - S + SE Brazil
  12. Siphoneugena carolynae - Rio de Janeiro

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Tropicos, Siphoneugena O.Berg
  2. ^ a b Kew World Checklist of Selected Plant Families
  3. ^ Berg, Otto Karl. 1856. Linnaea 27: 136, 344-345 in Latin
  4. ^ Govaerts, R., Sobral, N., Ashton, P., Barrie, F., Holst, B.K., Landrum, L.L., Matsumoto, K., Fernanda Mazine, F., Nic Lughadha, E., Proença, C. & al. (2008). World Checklist of Myrtaceae: 1-455. Kew Publishing, Royal Botanic Gardens, Kew.
  5. ^ Davidse, G., M. Sousa Sánchez, S. Knapp & F. Chiang Cabrera. 2009. Cucurbitaceae a Polemoniaceae. 4(1): i–xvi, 1–855. In G. Davidse, M. Sousa Sánchez, S. Knapp & F. Chiang Cabrera (eds.) Flora Mesoamericana. Universidad Nacional Autónoma de México, México
  6. ^ Landrum, L. R. & M. L. Kawasaki. 1997. The genera of Myrtaceae in Brazil: an illustrated synoptic treatment and identification keys. Brittonia 49(4): 508–536.
  7. ^ Proença, C. 1990. A revision of Siphoneugena Berg. Edinburgh Journal of Botany 47(3): 239–271.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
6 cách để giao tiếp cho người hướng nội
6 cách để giao tiếp cho người hướng nội
Dù quan điểm của bạn có dị đến đâu, khác biệt thế nào hay bạn nghĩ là nó dở như thế nào, cứ mạnh dạn chia sẻ nó ra. Vì chắc chắn mọi người xung quanh cũng sẽ muốn nghe quan điểm của bạn
Nữ thợ săn rừng xanh - Genshin Impact
Nữ thợ săn rừng xanh - Genshin Impact
Nữ thợ săn không thể nói chuyện bằng ngôn ngữ loài người. Nhưng cô lại am hiểu ngôn ngữ của muôn thú, có thể đọc hiểu thơ văn từ ánh trăng.
6 vụ kỳ án của thế giới crypto
6 vụ kỳ án của thế giới crypto
Crypto, tiền điện tử, có lẽ cũng được gọi là một thị trường tài chính. Xét về độ tuổi, crypto còn rất trẻ khi đặt cạnh thị trường truyền thống
Sáu Truyền Thuyết Kinh Điển Về Tết Trung Thu
Sáu Truyền Thuyết Kinh Điển Về Tết Trung Thu
Tương truyền, sau khi Hằng Nga ăn trộm thuốc trường sinh mà Hậu Nghệ đã xin được từ chỗ Tây Vương Mẫu, nàng liền bay lên cung trăng