Son

Son là một từ ngữ tiếng Việt có nhiều nghĩa khác nhau:

  • Son môi: mỹ phẩm thoa lên môi, đây là nghĩa thông dụng nhất.
  • Màu đỏ son: một màu sắc.
  • Mài son; đá đỏ, mài ra làm mực, viết bằng bút lông.
  • Sơn son thếp vàng: nghệ thuật trang trí truyền thống, sơn màu đỏ son để trang trí trên kiến trúc.
  • Chỉ người trẻ tuổi như: vợ chồng son, cô ấy còn son trẻ v.V...
  • Rệp son: một loại côn trùng.
  • Tấm lòng son sắt, lòng dạ son sắt: nói về đạo đức, nhằm ý nói sự thủy chung hay trung thành, ngay thẳng trước sau không thay đổi.
  • Son rỗi, son sẻ: ý nói người chưa vướng bận con cái...
  • Thời kỳ vàng son: giai đoạn huy hoàng, rực rỡ, đẹp nhất.
  • Nốt son là một chấm đỏ trên trán
  • Nốt son (trong âm nhạc): Là một nốt nhạc trong bộ đồ - rê - mi - pha - son - la - si
  • Nốt ruồi son là nốt ruồn có màu đỏ, tương truyền là biểu thị của tương lai phú quý, giàu sang
  • Son (âm nhạc)
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Đặc điểm Sức mạnh Titan - Shingeki no Kyojin
Đặc điểm Sức mạnh Titan - Shingeki no Kyojin
Sức mạnh Titan (巨人の力 Kyojin no Chikara) là khả năng cho phép một người Eldia biến đổi thành một trong Chín Titan
The Alley Flash - Weapon Guide Genshin Impact
The Alley Flash - Weapon Guide Genshin Impact
The Alley Flash is a Weapon Event's weapon used to increase the damage dealt by the wearer, making it flexible to the characters
Highlands Coffee bá chủ thị trường cà phê Việt
Highlands Coffee bá chủ thị trường cà phê Việt
Highlands Coffee hiện đang là một trong những thương hiệu cà phê được ưa chuộng nhất trên mảnh đất hình chữ S
Isekai Quartet Season 2 Vietsub
Isekai Quartet Season 2 Vietsub
Các nhân vật trong những bộ anime Re:Zero, Overlord, KONOSUBA, và Youjo Senki đã được chuyển đến một thế giới khác và mắc kẹt trong một... lớp học