Sorubimichthys planiceps

Hình ảnh của loài cá Firewood catfish

Firewood catfish (tên khoa học là Sorubimichthys planiceps) là tên của một loài cá da trơn thuộc họ pimelodidae, tính đến hiện tại, chúng là loài duy nhất trong chi Sorubimichthys. Tên địa phương của chúng dọc theo lưu vực sông Amazonpeixe-lenha[1]. Cái tên "firewood catfish"(firewood là từ tiếng Anh, có nghĩa là củi đốt) được đặt cho chúng là vì chúng có ít giá trị thực phẩm nên khi đánh bắt được, người ta sẽ sấy khô và dùng chúng làm củi.[2]

Chúng thường xuất hiện ở lưu vực sông Orinoco và Amazon[3]. Ngoài ra, chúng thường được tìm thấy ở những vùng nước có nhiều cặn lơ lửng[4]. Mỗi cá thể trưởng thành có thể đạt độ dài khoảng 150 cm tức là 1m50 (5 ft)[3].

Hình thái của chúng thay đổi khi chúng trưởng thành[5]. Cụ thể là, hàm trên rất dài khoảng một phần ba chiều dài của miệng[5]. Lưng có màu xám tro và có nhiều đốm có màu tối hơn. Phía dưới sọc màu xám đậm và nâu là sọc màu trắng. Bụng chúng cũng có màu trắng, ngoài ra còn có một số đốm lớn. Còn ở những cá thể gần trưởng thành thì mõm ngắn, vây ngực lớn và tròn. Màu sắc và hình dáng vây của con trưởng thành sẽ không xuất hiện khi chúng chưa đạt chiều dài là 20 cm (8 in)[5]. Sọc màu trắng sẽ không xuất hiện khi chúng chưa đạt kích thước 40 cm (16 in).

Chúng sống về đêm, thức ăn của chúng là các loại cá nhỏ khác do chúng là loài ăn thịt[4].

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Catfish Connection-Ronaldo Barthem and Michael Goulding pg. 38
  2. ^ Sorubimichthys planiceps (Spix & Agassiz, 1829)
  3. ^ a b Froese Rainer, và Daniel Pauly (chủ biên) (2012). Sorubimichthys planiceps trong FishBase. Phiên bản tháng 2 2012.
  4. ^ a b “PlanetCatfish::Cat-eLog::Pimelodidae::Sorubimichthys planiceps”. 9 tháng 2 năm 2006. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2007.
  5. ^ a b c Lundberg, John G.; Nass, Pedro; Mago-Leccia, Francisco (1989). “Pteroglanis manni Eigenmann and Pearson, a Juvenile of Sorubimichthys planiceps (Agassiz), with a Review of the Nominal Species of Sorubimichthys (Pisces: Pimelodidae)”. Copeia. Copeia, Vol. 1989, No. 2. 1989 (2): 332–344. doi:10.2307/1445429. JSTOR 1445429.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Khám phá danh mục của
Khám phá danh mục của "thiên tài đầu tư" - tỷ phú Warren Buffett
Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá danh mục đầu tư của Warren Buffett
NFC và những ứng dụng thú vị của nó
NFC và những ứng dụng thú vị của nó
Chúng ta thường quan tâm đến Wifi, Bluetooth, Airdrop mà bỏ qua NFC và những ứng dụng thú vị của nó
Nữ thợ săn rừng xanh - Genshin Impact
Nữ thợ săn rừng xanh - Genshin Impact
Nữ thợ săn không thể nói chuyện bằng ngôn ngữ loài người. Nhưng cô lại am hiểu ngôn ngữ của muôn thú, có thể đọc hiểu thơ văn từ ánh trăng.
Nhân vật Shuna - Vermilion Vegetable trong Tensura
Nhân vật Shuna - Vermilion Vegetable trong Tensura
Shuna (朱菜シュナ shuna, lit. "Vermilion Vegetable "?) là một majin phục vụ cho Rimuru Tempest sau khi được anh ấy đặt tên.