Sousse

Sousse
سوسة
—  Thành phố  —
Theo chiều kim đồng hồ:
Quan cảnh Sousse, nhà thời Hồi giáo Bou Ftetah, Ribat, Kasba, Đại Thánh đường Sousse
Hiệu kỳ của Sousse
Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của Sousse
Ấn chương
Tên hiệu: "Hòn ngọc Sahel"
Sousse trên bản đồ Tunisia
Sousse
Sousse
Vị trí tại Tunisia
Quốc gia Tunisia
TỉnhSousse
Dân số (2013)
 • Thành phố271.428
 • Vùng đô thị674.971
Múi giờCET (UTC+1)
 • Mùa hè (DST)CET (UTC+1)
4000 sửa dữ liệu
Thành phố kết nghĩaBraunschweig, Constantine, Ljubljana, Marrakech, Latakia, Van Nuys, Thành phố Québec, İzmir, Sankt-Peterburg, Miami, Serpukhov, Boulogne-Billancourt sửa dữ liệu
Trang webwww.commune-sousse.gov.tn/fr
Tên chính thứcMedina tại Sousse
Tiêu chuẩnVăn hóa: (iii)(iv)(v)
Tham khảo498bis
Công nhận1988 (Kỳ họp 12)
Mở rộng2010
Diện tích31,68 ha (0,1223 dặm vuông Anh)
Vùng đệm60,99 ha (0,2355 dặm vuông Anh)

Sousse hay Soussa (tiếng Ả Rập: سوسة‎, Sūsa; Berber: Susa) là một thành phố ở Tunisia, tỉnh lỵ tỉnh Sousse. Thành phố nằm cách thủ đô Tunis 140 km (87 mi) về phía nam, có 271.428 dân (2014). Sousse nằm ở miền đông đất nước, kề bên vịnh Hammamet (một phần Địa Trung Hải). Nền kinh tế thành phố dựa trên chế tạo thiết bị vận tải, chế biến thực phẩm, sản xuất dầu ôliu, dệt vải, du lịch. Trong thành phố có Université de Sousse.

Tên gọi

[sửa | sửa mã nguồn]

SousseSoussa đều là cách ký âm tiếng Pháp của tên tiếng Ả Rập Sūsa, một tên gọi có lẽ có gốc Berber (so với sông Sousvùng Sous của Maroc). Ngày nay, di tích Hadrumetum, một thuộc địa Phoenicia với nhiều tên gọi, nằm trong địa phận thành phố.[1][2][3]

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]

Theo phân loại khí hậu Köppen-Geiger, Sousse có khí hậu bán hoang mạc nóng (BSh)[4] mấp mé khí hậu Địa Trung Hải mùa hè nóng (Csa).

Nhiệt độ cao nhất từ được ghi nhận là 48 °C (118 °F) vào ngày 28 tháng 8 năm 2007, còn nhiệt độ thấp nhất là 4,5 °C (40,1 °F) vào ngày 27 tháng 12 năm 1993.[5]

Dữ liệu khí hậu của Sousse
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 27
(81)
30
(86)
37
(99)
36
(97)
43
(109)
47
(117)
47
(117)
48
(118)
42
(108)
40
(104)
31
(88)
30
(86)
48
(118)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 15.8
(60.4)
16.3
(61.3)
17.8
(64.0)
20.2
(68.4)
23.4
(74.1)
27.1
(80.8)
30.7
(87.3)
31.5
(88.7)
30.2
(86.4)
25.6
(78.1)
20.8
(69.4)
16.7
(62.1)
23.0
(73.4)
Trung bình ngày °C (°F) 11.4
(52.5)
11.7
(53.1)
13.3
(55.9)
15.6
(60.1)
18.7
(65.7)
22.4
(72.3)
25.6
(78.1)
26.2
(79.2)
25.0
(77.0)
20.9
(69.6)
16.1
(61.0)
12.4
(54.3)
18.3
(64.9)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 7.2
(45.0)
7.4
(45.3)
8.9
(48.0)
11.0
(51.8)
14.1
(57.4)
17.8
(64.0)
20.6
(69.1)
20.9
(69.6)
19.9
(67.8)
16.3
(61.3)
11.5
(52.7)
8.1
(46.6)
13.6
(56.6)
Thấp kỉ lục °C (°F) 4.8
(40.6)
5
(41)
5.5
(41.9)
5.5
(41.9)
9
(48)
13
(55)
14
(57)
20
(68)
15
(59)
7
(45)
5.5
(41.9)
4.5
(40.1)
4.5
(40.1)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 43
(1.7)
48
(1.9)
35
(1.4)
28
(1.1)
15
(0.6)
9
(0.4)
2
(0.1)
7
(0.3)
35
(1.4)
44
(1.7)
35
(1.4)
53
(2.1)
354
(14.1)
Số ngày mưa trung bình 7 6 7 6 5 2 1 2 4 6 6 7 59
Số giờ nắng trung bình ngày 6 7 7 8 10 11 12 11 9 7 7 6 8
Nguồn 1: Climate-Data.org,[4] Weather2Travel về số ngày nắng, mưa[6]
Nguồn 2: Voodoo Skies về nhiệt độ kỷ lục[5]
Nhiệt độ biển trung bình Sousse[6]
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12
16 °C (61 °F) 16 °C (61 °F) 16 °C (61 °F) 16 °C (61 °F) 18 °C (64 °F) 21 °C (70 °F) 24 °C (75 °F) 26 °C (79 °F) 25 °C (77 °F) 23 °C (73 °F) 21 °C (70 °F) 18 °C (64 °F)

Nguồn tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Barrington Atlas of the Greek and Roman World, Gazeteer, page 511, Map 33 Theveste-Hadrumetum, Compiled by R.B. Hitchner, 1997, in file BATL033_.PDF in B_ATLAS.ZIP Lưu trữ 2013-05-07 tại Wayback Machine from Princeton University Press | Subjects | Browse Princeton Catalog by Subject | Archaeology and Ancient History Lưu trữ 2019-04-28 tại Wayback Machine | Archaeology and Ancient History | Barrington Atlas of the Greek and Roman World. R.J.A. Talbert, ed. Lưu trữ 2012-03-26 tại Wayback Machine | Barrington Atlas of the Greek and Roman World, Edited by Richard J. A. Talbert | Map-by-Map Directory.
  2. ^ ICOMOS (International Council on Monuments and Sites) Report - The Medina of Sousse Lưu trữ 2015-07-13 tại Wayback Machine from Site Officiel de la Ville de Sousse | Découvrir Sousse Lưu trữ 2012-01-10 tại Wayback Machine | Histoire et Patrimoine | Sousse Patrimoine Mondial de l'humanité Lưu trữ 2011-08-27 tại Wayback Machine.
  3. ^ Sousse Archaeological Bulletin Lưu trữ 2021-12-28 tại Wayback Machine "SOCIÉTÉ ARCHÉOLOGIQUE DE SOUSSE, Assemblée générale du 29 Février 1903, Extraits des procès-verbaux des réunions." etc., from Institut National du Patrimoine Tunisie / National Heritage Institute (INP) | Digital Library | Sousse Archaeological Bulletin (near bottom of page).
  4. ^ a b “Climate: Sousse - Climate graph, Temperature graph, Climate table”. Climate-Data.org. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2013.
  5. ^ a b “Sousse, Tuisia”. Voodoo Skies. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2013.
  6. ^ a b “Sousse Climate and Weather Averages, Tunisia”. Weather2Travel. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2013.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Lời Thì Thầm Của Trái Tim - Khúc ca dịu êm của tuổi trẻ
Lời Thì Thầm Của Trái Tim - Khúc ca dịu êm của tuổi trẻ
Trong những ngày ngoài kia là trận chiến căng thẳng, trong lòng là những trận chiến của lắng lo ngột ngạt
[Review] Soushuu Senshinkan Hachimyoujin: Common Route – First Impression
[Review] Soushuu Senshinkan Hachimyoujin: Common Route – First Impression
Là sản phẩm tiếp theo nằm trong Shinza Bansho của Masada sau Paradise Lost, Dies Irae, Kajiri Kamui Kagura
Honkai: Star Rail - Hướng dẫn build Luocha
Honkai: Star Rail - Hướng dẫn build Luocha
Luocha loại bỏ một hiệu ứng buff của kẻ địch và gây cho tất cả kẻ địch Sát Thương Số Ảo tương đương 80% Tấn Công của Luocha
Hướng dẫn build đồ cho Neuvillette - Genshin Impact
Hướng dẫn build đồ cho Neuvillette - Genshin Impact
Chỉ kích hoạt các passive khả thi chứ ko phải full sức mạnh của vũ khí, ví dụ như Điển tích tây phong chỉ lấy 2 stack