Sphinx ligustri

Sphinx ligustri
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Lepidoptera
Họ: Sphingidae
Chi: Sphinx
Loài:
S. ligustri
Danh pháp hai phần
Sphinx ligustri
Linnaeus, 1758[1]
Các đồng nghĩa
  • Sphinx chishimensis Matsumura, 1929
  • Sphinx spiraeae Esper, 1800
  • Sphinx ligustri albescens Tutt, 1904
  • Sphinx ligustri amurensis Oberthür, 1886
  • Sphinx ligustri brunnea Tutt, 1904
  • Sphinx ligustri brunnescens (Lempke, 1959)
  • Sphinx ligustri cingulata (Lempke, 1964)
  • Sphinx ligustri eichleri Eitschberger, Danner & Surholt, 1992
  • Sphinx ligustri fraxini Dannehl, 1925
  • Sphinx ligustri grisea (Closs, 1917)
  • Sphinx ligustri incerta Tutt, 1904
  • Sphinx ligustri intermedia Tutt, 1904
  • Sphinx ligustri lutescens Tutt, 1904
  • Sphinx ligustri nisseni Rothschild & Jordan, 1916
  • Sphinx ligustri obscura Tutt, 1904
  • Sphinx ligustri pallida Tutt, 1904
  • Sphinx ligustri perversa Gehlen, 1928
  • Sphinx ligustri postrufescens (Lempke, 1959)
  • Sphinx ligustri rosacea Rebel, 1910
  • Sphinx ligustri seydeli Debauche, 1934
  • Sphinx ligustri subpallida Tutt, 1904
  • Sphinx ligustri typica Tutt, 1904
  • Sphinx ligustri unifasciata Gschwandner, 1912
  • Sphinx ligustri weryi Rungs, 1977
  • Sphinx ligustri zolotuhini Eitschberger & Lukhtanov, 1996

Sphinx ligustri là một loài moth được tìm thấy ở hầu hết the Palearctic ecozone. Nó có sải cánh 12 xentimét (4,7 in), và được tìm thấy ở khu vực đô thị, rừng.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2011.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
17 website hữu ích cho các web developer
17 website hữu ích cho các web developer
Giữ các trang web hữu ích có thể là cách nâng cao năng suất tối ưu, Dưới đây là một số trang web tốt nhất mà tôi sử dụng để giúp cuộc sống của tôi dễ dàng hơn
Tổng hợp các lãnh địa được sử dụng trong Jujutsu Kaisen
Tổng hợp các lãnh địa được sử dụng trong Jujutsu Kaisen
Bành trướng lãnh địa được xác nhận khi người thi triển hô "Bành trướng lãnh địa" những cá nhân không làm vậy đều sẽ được coi là "Giản dị lãnh địa"
Genius - Job Class siêu hiếm của Renner
Genius - Job Class siêu hiếm của Renner
Renner thì đã quá nổi tiếng với sự vô nhân tính cùng khả năng diễn xuất tuyệt đỉnh và là kẻ đã trực tiếp tuồng thông tin cũng như giúp Demiurge và Albedo
Profile và tội của mấy thầy trò Đường Tăng trong Black Myth: Wukong
Profile và tội của mấy thầy trò Đường Tăng trong Black Myth: Wukong
Trong Black Myth: Wukong thì Sa Tăng và Tam Tạng không xuất hiện trong game nhưng cũng hiện diện ở những đoạn animation