Spinoloricus

Spinoloricus
Spinoloricus cinziae
Phân loại khoa học e
Giới: Animalia
Ngành: Loricifera
Bộ: Nanaloricida
Họ: Nanaloricidae
Chi: Spinoloricus
Heiner, 2007[1]
Loài điển hình
Spinoloricus turbatio
Heiner & Neuhaus 2007
Species

Spinoloricus là một chi của ngành Loricifera. Nó chỉ chứa hai loài là S. turbatio, mô tả vào năm 2007,[1] và loài Spinoloricus cinziae, đã mô tả vào năm 2014.[2]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Heiner, Iben (2007). “Loricifera from the deep sea at the Galápagos Spreading Center, with a description of Spinoloricus turbatio gen. et sp. nov. (Nanaloricidae)”. Helgoland Marine Research. 61 (3): 167. doi:10.1007/s10152-007-0064-9.
  2. ^ Neves, Gambi, Danovaro & Kristensen (2014) Spinoloricus cinziae (Phylum Loricifera), a new species from a hypersaline anoxic deep basin in the Mediterranean Sea. Systematics and Biodiversity, vol. 12, 4, tr. 489-502 doi:10.1080/14772000.2014.943820.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Sách Tội ác và Hình phạt (Crime and Punishment - CAP) của Doetoevsky
Sách Tội ác và Hình phạt (Crime and Punishment - CAP) của Doetoevsky
Câu chuyện bắt đầu với việc anh sinh viên Raxkonikov, vì suy nghĩ rằng phải loại trừ những kẻ xấu
Chuỗi phim Halloween: 10 bộ phim tuyển tập kinh dị hay có thể bạn đã bỏ lỡ
Chuỗi phim Halloween: 10 bộ phim tuyển tập kinh dị hay có thể bạn đã bỏ lỡ
Hãy cùng khởi động cho mùa lễ hội Halloween với list phim kinh dị dạng tuyển tập. Mỗi bộ phim sẽ bao gồm những mẩu chuyện ngắn đầy rùng rợn
Những cửa hàng thức uống giúp bạn Detox ngày Tết
Những cửa hàng thức uống giúp bạn Detox ngày Tết
Những ngày Tết sắp đến cũng là lúc bạn “ngập ngụa” trong những chầu tiệc tùng, ăn uống thả ga
Chiori – Lối chơi, hướng build và đội hình
Chiori – Lối chơi, hướng build và đội hình
Như ta sẽ thấy, Chiori là nhân vật scale song song def và att. Mặc dù base att của cô cũng khá cao (top 11)