Sulfanitran

Sulfanitran
Đồng nghĩaN4-Acetyl-N1-(para-nitrophenyl)sulfanilamide; APNPS; NSC-77120
Các định danh
Tên IUPAC
  • N-[4-[(4-Nitrophenyl)sulfamoyl]phenyl]acetamide
Số đăng ký CAS
PubChem CID
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
KEGG
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC14H13N3O5S
Khối lượng phân tử335,33 g·mol−1
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • CC(=O)NC1=CC=C(C=C1)S(=O)(=O)NC2=CC=C(C=C2)[N+](=O)[O-]
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C14H13N3O5S/c1-10(18)15-11-4-8-14(9-5-11)23(21,22)16-12-2-6-13(7-3-12)17(19)20/h2-9,16H,1H3,(H,15,18)
  • Key:GWBPFRGXNGPPMF-UHFFFAOYSA-N

Sulfanitran là một loại kháng sinh sulfonamid được sử dụng trong ngành chăn nuôi gia cầm.[1] Nó là một thành phần của Novastat, PolystatUnistat, tên thương hiệu phụ gia thức ăn cho gà dùng để kiểm soát Coccidioides spp.[2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ J. Elks (ngày 14 tháng 11 năm 2014). The Dictionary of Drugs: Chemical Data: Chemical Data, Structures and Bibliographies. Springer. tr. 1–. ISBN 978-1-4757-2085-3.
  2. ^ Julius Kreir (ngày 1 tháng 1 năm 1977). Gregarines, Haemogregarines, Coccidia, Plasmodia, and Haemoproteids. Elsevier. tr. 65–. ISBN 978-0-323-16325-5.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Bài học từ chiếc túi hàng hiệu
Bài học từ chiếc túi hàng hiệu
Mình sở hữu chiếc túi designer bag đầu tiên cách đây vài năm, lúc mình mới đi du học. Để mà nói thì túi hàng hiệu là một trong những ''life goals" của mình đặt ra khi còn bé
Tổng hợp các loại Kagune trong Tokyo Ghoul
Tổng hợp các loại Kagune trong Tokyo Ghoul
Một trong những điều mà chúng ta không thể nhắc đến khi nói về Tokyo Ghoul, đó chính là Kagune
[Review Game] Silent Hill: The Short Messenger
[Review Game] Silent Hill: The Short Messenger
Tựa game Silent Hill: The Short Messenger - được phát hành gần đây độc quyền cho PS5 nhân sự kiện State of Play
Giới thiệu Hutao - Đường chủ Vãng Sinh Đường.
Giới thiệu Hutao - Đường chủ Vãng Sinh Đường.
Chủ nhân thứ 77 hiện tại của Vãng Sinh Đường