Sulfaphenazole

Sulfaphenazole
Skeletal formula of sulfaphenazole
Space-filling model of the sulfaphenazole molecule
Dữ liệu lâm sàng
AHFS/Drugs.comTên thuốc quốc tế
Mã ATC
Các định danh
Tên IUPAC
  • 4-amino-N-(1-phenyl-1H-pyrazol-5-yl)benzenesulfonamide
Số đăng ký CAS
PubChem CID
DrugBank
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
KEGG
ChEMBL
ECHA InfoCard100.007.624
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC15H14N4O2S
Khối lượng phân tử314.363 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • O=S(=O)(c1ccc(N)cc1)Nc3ccnn3c2ccccc2
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C15H14N4O2S/c16-12-6-8-14(9-7-12)22(20,21)18-15-10-11-17-19(15)13-4-2-1-3-5-13/h1-11,18H,16H2 ☑Y
  • Key:QWCJHSGMANYXCW-UHFFFAOYSA-N ☑Y
  (kiểm chứng)

Sulfaphenazole (hoặc sulfafenazol) là một chất kháng khuẩn sulfonamid.[1]

Tài liệu tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Browne, S. G. (1961). “Trial of a long-acting sulfonamide sulfaphenazole (Orisul, Ciba), in the treatment of leprosy”. International Journal of Leprosy. 29: 502–505. PMID 13873771.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
EP có nghĩa là Giá Trị Tồn Tại (存在値), lưu ý rằng EP không phải là ENERGY POINT như nhiều người lầm tưởng
Hướng dẫn cày Genshin Impact tối ưu và hiệu quả nhất
Hướng dẫn cày Genshin Impact tối ưu và hiệu quả nhất
Daily Route hay còn gọi là hành trình bạn phải đi hằng ngày. Nó rất thú vị ở những ngày đầu và rất rất nhàm chán về sau.
Chu Kỳ Bitcoin Halving: Sự Kiện Định Hình Tương Lai Crypto
Chu Kỳ Bitcoin Halving: Sự Kiện Định Hình Tương Lai Crypto
Phát triển, suy thoái, và sau đó là sự phục hồi - chuỗi vòng lặp tự nhiên mà có vẻ như không một nền kinh tế nào có thể thoát ra được
Guide hướng dẫn build Charlotte - Illusion Connect
Guide hướng dẫn build Charlotte - Illusion Connect
Một nữ thám tử thông minh với chỉ số IQ cao. Cô ấy đam mê kiến ​​thức dựa trên lý trí và khám phá sự thật đằng sau những điều bí ẩn.