Tá điền

Hình vẽ những tá điền đang canh tác
Tá điền vườn trà tại Trung Quốc năm 1932

Tá điền là những người nông dân lao động trong lĩnh vực nông nghiệp và hoạt động chính là canh tác ruộng đất. Đây là những nông dân không có đất riêng, phải canh tác trên những ruộng đất thuộc sở hữu của người khác (của địa chủ hoặc điền chủ), những ruộng đất thuộc sở hữu hoặc thuê bởi một quý tộc hoặc những người có tài sản. Tá điền tuy về mặt pháp lý là thân phận tự do nhưng thực tế đã bị ràng buộc với ruộng đất và không thể thay đổi nghề nghiệp hoặc di chuyển chỗ ở của họ, trừ khi họ đã trở thành một tiểu điền chủ

Theo luận thuyết tranh đấu giai cấp chủ nghĩa Mác-Lênin thì: Tá điền là một bộ phận của giai cấp nông dân không có ruộng đất phải làm ruộng thuê, nộp tô cho địa chủ. Thuật ngữ tá điền có liên hệ mật thiết với địa chủ. Khi Đảng Cộng sản Việt Nam mới ra đời và hoạt động, họ đã có cương lĩnh để tranh thủ sự ủng hộ của tầng lớp tá điền này để góp phần làm nên cuộc Cách mạng tháng Tám. Sau đó ở Việt Nam đã thực hiện nhiều cuộc cải cách ruộng đất với nội dung là lấy ruộng đất của địa chủ san sẽ lại cho tá điền. Dưới thời Việt Nam Cộng hòa cũng có những cải cách điền địa liên quan trực tiếp đến cuộc sống của Tá điền.

Hình tượng

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày nay thuật ngữ "Tá điền" đôi khi được dùng để chỉ những người làm việc không biết mệt mỏi. Đôi khi dùng một cách hình tượng ví von về những người chồng có khả năng quan hệ tình dục mạnh với vợ của anh ta.[1][2] Cầu thủ bóng đá Houssine Kharja cũng được mệnh danh là "gã tá điền hào hoa"[3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Bix, Herbert P. Peasant Protest in Japan, 1590-1884 (1986)
  • Cohen, Myron. "Cultural and Political Inventions in Modern China: The Case of the Chinese 'Peasant'", Daedalus 122.2 (Spring 1993): 151-170.
  • Evans, Richard J., and W. R. Lee, eds. The German Peasantry: Conflict and Community from the Eighteenth to the Twentieth Centuries (1986)
  • Hobsbawm, E. J. "Peasants and politics," Journal of Peasant Studies, Volume 1, Issue ngày 1 tháng 10 năm 1973, pages 3 – 22 - article discusses the definition of "peasant" as used in social sciences
  • Macey, David A. J. Government and Peasant in Russia, 1861-1906; The Pre-History of the Stolypin Reforms (1987).
  • Wolf, Eric R. Peasants (Prentice-Hall, 1966).
  • Wolf, Eric R. Peasant Wars of the Twentieth Century (Harper & Row, 1969).
  • Akram-Lodhi, A. Haroon, and Cristobal Kay, eds. Peasants and Globalization: Political Economy, Rural Transformation and the Agrarian Question (2009)
  • Barkin, David. "Who Are The Peasants?" Latin American Research Review, 2004, Vol. 39 Issue 3, pp 270–281
  • Brass, Tom. Peasants, Populism and Postmodernism (2000)
  • Brass, Tom, ed. New Farmers' Movements in India (1995)
  • Brass, Tom, ed. Latin American Peasants (2003)
  • Scott, James C. The Moral Economy of the Peasant: Rebellion and Subsistence in Southeast Asia (2008)

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Chồng yêu "hùng hục" như anh tá điền”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2013.
  2. ^ Bài học cho những anh tá điền
  3. ^ “Người hùng Houssine Kharja: "Gã tá điền" tài hoa”. Báo Thể thao & Văn hóa - Thông tấn xã Việt Nam. Truy cập 2 tháng 6 năm 2014.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
5 lọ kem chống nắng trẻ hóa làn da tốt nhất
5 lọ kem chống nắng trẻ hóa làn da tốt nhất
Nếu da đã bắt đầu xuất hiện dấu hiệu lão hóa, bạn nên tham khảo 5 lọ kem chống nắng sau
Seeker: lực lượng chiến đấu tinh nhuệ bậc nhất của phe Decepticon Transformers
Seeker: lực lượng chiến đấu tinh nhuệ bậc nhất của phe Decepticon Transformers
Seeker (Kẻ dò tìm) là thuật ngữ dùng để chỉ một nhóm các người lính phản lực của Decepticon trong The Transformers
Airi Sakura Classroom of the Elite
Airi Sakura Classroom of the Elite
Airi Sakura (佐さ倉くら 愛あい里り, Sakura Airi) là một học sinh của Lớp 1-D và từng là một người mẫu ảnh (gravure idol).
Tóm tắt chương 227: Jujutsu Kaisen
Tóm tắt chương 227: Jujutsu Kaisen
Đầu chương, Kusakabe không hiểu cơ chế đằng sau việc hồi phục thuật thức bằng Phản chuyển thuật thức