Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Yuko Takase | ||
Ngày sinh | 25 tháng 11, 1991 | ||
Nơi sinh | Saitama, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Roasso Kumamoto | ||
Số áo | 24 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2010–2013 | Đại học Chuo FC | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014– | Omiya Ardija | 3 | (0) |
2016– | → Thespakusatsu Gunma (mượn) | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2016 |
Yuko Takase (高瀬 優孝 Takase Yuko , sinh ngày 25 tháng 11 năm 1991 ở Saitama) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Roasso Kumamoto.[1]
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2016.[2]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Tổng cộng | ||||||
2014 | Omiya Ardija | J1 League | 2 | 0 | 4 | 0 | 1 | 0 | 7 | 0 |
2015 | J2 League | 1 | 0 | 0 | 0 | – | 1 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 3 | 0 | 4 | 0 | 1 | 0 | 8 | 0 |