Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Daiki Tamori | ||
Ngày sinh | 5 tháng 8, 1983 | ||
Nơi sinh | Shōbara, Hiroshima, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,79 m (5 ft 10+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | FC Gifu | ||
Số áo | 15 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1999–2001 | Trẻ Sanfrecce Hiroshima | ||
2002–2005 | Hosei University | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006–2008 | Ventforet Kofu | 14 | (0) |
2009–2012 | Ehime FC | 98 | (2) |
2013–2015 | Kyoto Sanga | 61 | (1) |
2016– | FC Gifu | 55 | (2) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Daiki Tamori (田森 大己 (Điền Sâm Đại Kỷ) Tamori Daiki , sinh ngày 5 tháng 8 năm 1983 ở Shōbara, Hiroshima) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho F.C. Gifu ở J2 League.[1][2]
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[3][4][5]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Tổng cộng | ||||||
2006 | Ventforet Kofu | J1 League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2007 | 9 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 12 | 0 | ||
2008 | J2 League | 5 | 0 | 0 | 0 | - | 5 | 0 | ||
2009 | Ehime FC | 24 | 1 | 1 | 0 | - | 25 | 1 | ||
2010 | 22 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |||
2011 | 25 | 1 | 3 | 0 | – | 0 | 0 | |||
2012 | 27 | 0 | 1 | 0 | – | 0 | 0 | |||
2013 | Kyoto Sanga | 18 | 0 | 1 | 0 | – | 0 | 0 | ||
2014 | 26 | 1 | 1 | 0 | – | 0 | 0 | |||
2015 | 17 | 0 | 2 | 0 | – | 0 | 0 | |||
2016 | FC Gifu | 23 | 1 | 0 | 0 | – | 23 | 1 | ||
2017 | 32 | 1 | 2 | 0 | – | 34 | 1 | |||
Tổng | 228 | 5 | 12 | 0 | 2 | 0 | 242 | 5 |