Thành hệ Cloverly Khoảng địa tầng: | |
---|---|
Kiểu | Thành hệ địa chất |
Lớp dưới | Thermopolis Shale |
Lớp trên | Morrison Formation |
Độ dày | 150-400 ft |
Thạch học | |
Nguyên sinh | Mudstone |
Khác | Conglomerate, sandstone |
Vị trí | |
Khu vực | Wyoming, Montana, Colorado, Utah |
Quốc gia | Hoa Kỳ |
Tiết diện điển hình | |
Đặt tên theo | Cloverly post office, Wyoming |
Đặt tên bởi | Nelson Horatio Darton, 1904[1] |
Thành hệ Cloverly là một thành hệ địa chất vào kỷ Phấn trắng sớm, từ tầng Apt cho tới tầng Alba[2]. Nó nắm ở Montana, Wyoming, Colorado và Utah ở phía Tây nước Mỹ.
<references>