Thái Trác Nghiên

Thái Trác Nghiên
Thái Trác Nghiên vào năm 2019
Sinh22 tháng 11, 1982 (42 tuổi)[1]
Vancouver, British Columbia, Canada
Quốc tịch Hồng Kông
 Trung Quốc
Tên khácA Sa
Nghề nghiệp
Năm hoạt động2001–nay
Phối ngẫu
Trịnh Trung Cơ (cưới 2006–2010)
Giải thưởngBest Actress
2007 Simply actresses
Sự nghiệp âm nhạc
Tên gọi khácAh Sa, Sasa
Thể loạiC-Pop
Nhạc cụVocals, piano
Hãng đĩaTập đoàn Giải trí Anh Hoàng
Hợp tác vớiTwins, Chung Hân Đồng
Websitewww.eegmusic.com

Thái Trác Nghiên (sinh ngày 22 tháng 11 năm 1982) là một nữ ca sĩ kiêm diễn viên người Hồng Kông. Cô là thành viên của nhóm nhạc Twins cùng với Chung Hân Đồng.[2]

Tiểu sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Thái Trác Nghiên sinh ra tại Vancouver, Canada. Sau đó vài năm, gia đình cô chuyển tới Hồng Kông. Cô thành thạo tiếng Quảng Đông, tiếng Anh và tiếng Phổ thông.[1]

Sau khi tốt nghiệp trường tư Rosaryhill School, từng có nhiều ngôi sao nhạc pop theo học, cô bắt đầu công việc làm người mẫu ở Hồng Kông và được Tập đoàn Giải trí Anh Hoàng (EEG) phát hiện, sau đó cùng với Chung Hân Đồng lập nên nhóm nhạc Cantopop Twins.

Danh sách đĩa hát

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên Ghi chú
2008 Make a Wish Cantonese single
2009 Two Without One Cantonese album
Another Me Cantonese EP
2010 As A Sa Mandarin album
Beauty Remains Cantonese EP
2011 Sweetest Day Cantonese CD + Cantonese & Mandarin DVD Collection
2012 Montage Cantonese CD + Cantonese Bonus DVD
2013 Blooming Cantonese CD + Cantonese Bonus DVD

Phim ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
Year English title Original title Role Notes
2000 What Is a Good Teacher 自從他來了 Student Cameo
2001 Funeral March 常在我心 Wong Kwan-yee
2001 Heroes in Love 戀愛起義之不得了 Charlene
2002 Just One Look 一碌蔗 Nam
2002 My Wife Is 18 我老婆唔夠秤 Yoyo Ma Suk-ling
2002 Summer Breeze of Love 這個夏天有異性 Choi Kei
2003 Thiên cơ biến 千機變 Helen
2003 The Death Curse 古宅心慌慌 Nancy Ting
2003 Diva... Ah Hey 下一站…天后 Kam Dai-hei
2003 Good Times, Bed Times 戀上你的床 Tabby Special appearance
2004 Protege de la Rose Noire 見習黑玫瑰 Sandy
2004 Fantasia 鬼馬狂想曲 Chopsticks Sister Special appearance
2004 Hidden Heroes 追擊八月十五 Chan Mei-ling
2004 Leave Me Alone 阿孖有難 Jane
2004 Love on the Rocks 戀情告急 Crystal Au-yeung Sum-kit Special appearance
2004 Tân câu chuyện cảnh sát 新警察故事 Sa Sa
2004 Papa Loves You 這個阿爸真爆炸 Ellen Yam Yin-jai
2004 The Attractive One 身驕肉貴 Love Cab's taxi driver Cameo
2004 Thiên cơ biến 2: Hoa Đô đại chiến 千機變II之花都大戰 Spring
2004 6 A.M. 大無謂 Herself
2005 Bug Me Not! 蟲不知 Sasako (Sasha) Cameo
2005 A Chinese Tall Story 情癲大聖 Yue Meiyan
2005 All About Love 再說一次我愛你 Leung Tze-ching
2005 House of Fury 精武家庭 Ella Special appearance
2006 Chicken Little Abby Mallard Cantonese voice-over
2006 Rob-B-Hood 寶貝計劃 Pak Yin
2006 Diary 妄想 Winnie Leung Wing-na
2007 Sứ mạng song sinh 雙子神偷 Jade
2007 Super Fans 甜心粉絲王 Sussie
2007 Simply Actors 戲王之王 Dani Dan
2007 Naraka 19 地獄第19層 Wendy Special appearance
2008 Kung Fu Dunk 功夫灌籃 Lily
2008 The Butterfly Lovers 武俠梁祝 Zhu Yanzhi
2009 All's Well, Ends Well 2009 家有囍事2009 Insurance agent Cameo
2009 The Storm Warriors 風雲II Second Dream
2010 Hot Summer Days 全城熱戀熱辣辣 Bikini girl Cameo
2010 Beauty on Duty 美麗密令 Zhong Aifang
2010 Triple Tap 鎗王之王 Ting
2010 The Jade and the Pearl 翡翠明珠 Princess Yin
2011 Treasure Inn 財神客棧 Fire Dragon Girl
2011 Thanh Xà Bạch Xà 白蛇傳說 Green Snake
2012 My Sassy Hubby 我老婆唔夠秤II:我老公唔生性 Yoyo Ma Suk-ling
2013 Bring Happiness Home 快樂到家
2013 The Midas Touch 超級經理人 Suen Mei Mei
2014 Naked Ambition 2 豪情3D Maisora Aoi Cameo
2014 Streets of Macao Short film
2014 Let Go for Love 放手愛
2014 Gangster Payday 大茶飯 Mei
2015 Sara 雛妓 Sara
2016 Good Take!
2017 77 Heartbreaks 原諒他77次 Eva
2017 Soccer Killer 仙球大戰 Ling'er
2017 Always Be With You 常在你左右 Yu-xin
2017 Growing Pains
2018 Mad Ebriety
2019 The Lady Improper 非分熟女 Yuen Siu Man
2019 Fatal Visit
2019 77 Heartwarmings
2019 Cold Detective
2019 Goodbye UFO
2019 Just 1 Day

Truyền hình

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên phim (tiếng Việt) Tên phim (tiếng Anh) Tên phim (tiếng Trung) Vai diễn Kênh Ghi chú
2000 Youth Y2K 青春@Y2K Cheng Shasha
2001 The Monkey King: Quest for the Sutra 齊天大聖孫悟空 Purple Orchid TVB
2003 Bao La Vùng Trời Triumph In The Skies 衝上雲霄 Charlene TVB Vai diễn khách mời - Tập 6
2003 All About Boy'z 一起喝采 Langlang Princess now.com.hk Appearance in episode 2
2003 2半3更之困車立 Ah Sa now.com.hk
2004 Kung Fu Soccer 功夫足球 TVB Guest star
2004 Sunshine Heartbeat 赤沙印記@四葉草.2 Ah Sa TVB Guest star
2004 家有寶貝 Ah Sa Guest star
2007 Colours of Love 森之愛情 Wai-fong / Ching-lan TVB
2007 Life Off Stage
2010 Calling for Love! 呼叫大明星 Chen Dexin CTS
2011 The Legend of Swordman 劍俠情緣 Tang Xiaowan / Ning Xin
2012 Happy Marshal 歡樂元帥 Little Dragon Girl (Xiao Long Nu)
2018 Police Tactical Unit 机动部队

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b EEGmusic. "EEGmusic Lưu trữ 2012-10-26 tại Wayback Machine." Other information. Retrieved on 2008-03-09.
  2. ^ Charlene Choi trên IMDb IMDB. Biography for Charlene Choi

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Ichika Amasawa - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Nhân vật Ichika Amasawa - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Ichika Amasawa (天あま沢さわ 一いち夏か, Amasawa Ichika) là một trong những học sinh năm nhất của Trường Cao Trung Nâng cao.
[Tóm tắt và đánh giá sách] Mindset - Sức mạnh của việc đổi mới tư duy
[Tóm tắt và đánh giá sách] Mindset - Sức mạnh của việc đổi mới tư duy
Mindset là cuốn sách giúp bạn hiểu cặn kẽ về sức mạnh của tư duy dưới nghiên cứu đánh giá tâm lý học - hành vi con người
Cách Zoom Tăng Tỉ Lệ Chuyển Đổi Chỉ Với 1 Thay Đổi Trong Design
Cách Zoom Tăng Tỉ Lệ Chuyển Đổi Chỉ Với 1 Thay Đổi Trong Design
Bạn có thể sử dụng Zoom miễn phí (max 40p cho mỗi video call) hoặc mua gói Pro/Business dành cho doanh nghiệp.
[Chap 5] Cậu của ngày hôm nay cũng là tất cả đáng yêu
[Chap 5] Cậu của ngày hôm nay cũng là tất cả đáng yêu
Truyện ngắn “Cậu của ngày hôm nay cũng là tất cả đáng yêu” (Phần 5)