Thống đốc bang California | |
---|---|
Con dấu Thống đốc | |
Lá cờ Thống đốc | |
Kính ngữ |
|
Cương vị | Đứng đầu bang |
Dinh thự | Dinh Thống đốc bang California |
Trụ sở | Sacramento, California |
Nhiệm kỳ | 4 năm, tái đắc cử 1 lần |
Người đầu tiên nhậm chức | Peter Hardeman Burnett |
Thành lập | 20 tháng 12 năm 1849 |
Lương bổng | 173,987 đô la Mỹ (2013)[1] |
Website | Website chính thức |
Thống đốc bang California là người đứng đầu bang California. Thống đốc bang California là giám đốc điều hành của chính phủ tiểu bang và Tổng tư lệnh của lực lượng quân đội và Cục dự trữ quân sự bang California.
Được thành lập trong Hiến pháp California, trách nhiệm của thống đốc cũng bao gồm việc đưa Địa chỉ tiểu bang hàng năm cho Cơ quan lập pháp bang California, nộp ngân sách và đảm bảo luật pháp tiểu bang được thi hành. Vị trí được thiết lập vào năm 1849, một năm trước khi California trở thành một tiểu bang.
Thống đốc hiện tại của California là Gavin Newsom từ ngày 7 tháng 1 năm 2019.
Số thứ tự | Chân dung | Thống đốc | Nhiệm kỳ làm việc | Đảng | Đắc cử năm | Phó Thống đốc | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Peter Hardeman Burnett | 20 tháng 12 năm 1849 – 9 tháng 1 năm 1851 | Dân chủ | 1849 | John McDougal | |||
2 | John McDougal | 9 tháng 1 năm 1851 – 8 tháng 1 năm 1852 | Phó Thống đốc lên kế nhiệm | David C. Broderick (Quyền) | ||||
3 | John Bigler | 8 tháng 1 năm 1852 – 9 tháng 1 năm 1856 | 1851 | |||||
1853 | ||||||||
4 | J. Neely Johnson | 9 tháng 1 năm 1856 – 8 tháng 1 năm 1858 | Người Mỹ | 1855 | Robert M. Anderson | |||
5 | John B. Weller | 8 tháng 1 năm 1858 – 9 tháng 1 năm 1860 | Dân chủ | 1857 | Joseph Walkup | |||
6 | Milton Latham | 9 tháng 1 năm 1860 – 14 tháng 1 năm 1860 | 1859 | John G. Downey | ||||
7 | John G. Downey | 14 tháng 1 năm 1860 – 10 tháng 1 năm 1862 | Phó Thống đốc lên kế nhiệm | Isaac N. Quinn (Quyền) (hết nhiệm kỳ từ 7 tháng 1 năm 1861) | ||||
Pablo de la Guerra (Quyền) | ||||||||
8 | Leland Stanford | 10 tháng 1 năm 1862 – 10 tháng 12 năm 1863 | Cộng hòa | 1861 | John F. Chellis | |||
9 | Frederick Low | 10 tháng 12 năm 1863 – 5 tháng 12 năm 1867 | 1863[b] | Tim N. Machin | ||||
10 | Henry Huntly Haight | 5 tháng 12 năm 1867 – 8 tháng 12 năm 1871 | Dân chủ | 1867 | William Holden | |||
11 | Newton Booth | 8 tháng 12 năm 1871 – 27 tháng 2 năm 1875 | Cộng hòa | 1871 | Romualdo Pacheco | |||
12 | Romualdo Pacheco | 27 tháng 2 năm 1875 – 9 tháng 12 năm 1875 | Phó Thống đốc lên kế nhiệm | William Irwin (Quyền) | ||||
13 | William Irwin | 9 tháng 12 năm 1875 – 8 tháng 1 năm 1880 | Dân chủ | 1875 | James A. Johnson | |||
14 | George Clement Perkins | 8 tháng 1 năm 1880 – 10 tháng 11 năm 1883 | Cộng hòa | 1879 | ||||
15 | George Stoneman | 10 tháng 11 năm 1883 – 8 tháng 1 năm 1887 | Dân chủ | 1882 | ||||
16 | Washington Bartlett | 8 tháng 1 năm 1887 – 12 tháng 9 năm 1887 | 1886 | Robert Waterman | ||||
17 | Robert Waterman | 12 tháng 9 năm 1887 – 8 tháng 1 năm 1891 | Cộng hòa | Phó Thống đốc lên kế nhiệm | Stephen M. White | |||
18 | Henry Markham | 8 tháng 1 năm 1891 – 11 tháng 1 năm 1895 | 1890 | John B. Reddick | ||||
19 | James Budd | 11 tháng 1 năm 1895 – 4 tháng 1 năm 1899 | Dân chủ | 1894 | Spencer G. Millard | |||
William T. Jeter | ||||||||
20 | Henry Gage | 4 tháng 1 năm 1899 – 7 tháng 1 năm 1903 | Cộng hòa | 1898 | Jacob H. Neff | |||
21 | George Pardee | 7 tháng 1 năm 1903 – 9 tháng 1 năm 1907 | 1902 | Alden Anderson | ||||
22 | James Gillett | 9 tháng 1 năm 1907 – 3 tháng 1 năm 1911 | 1906 | Warren R. Porter | ||||
23 | Hiram Johnson | 3 tháng 1 năm 1911 – 15 tháng 3 năm 1917 | 1910 | |||||
Cấp tiến | 1914 | John M. Eshleman | ||||||
Vị trí trống | ||||||||
William Stephens | ||||||||
24 | William Stephens | 15 tháng 3 năm 1917 – 8 tháng 1 năm 1923 | Cộng hòa | Phó Thống đốc lên kế nhiệm | Vị trí trống | |||
1918 | C. C. Young | |||||||
25 | Friend Richardson | 8 tháng 1 năm 1923 – 4 tháng 1 năm 1927 | 1922 | |||||
26 | C. C. Young | 4 tháng 1 năm 1927 – 6 tháng 1 năm 1931 | 1926 | |||||
Buron Fitts (Từ chức ngày 30 tháng 1 năm 1928) | ||||||||
Vị trí trống | ||||||||
Herschel L. Carnahan (bổ nhiệm ngày 4 tháng 12 năm 1928) | ||||||||
27 | James Rolph | 6 tháng 1 năm 1931 – 2 tháng 6 năm 1934 | 1930 | Frank Merriam | ||||
28 | Frank Merriam | 2 tháng 6 năm 1934 – 2 tháng 1 năm 1939 | Phó Thống đốc lên kế nhiệm | Vị trí trống | ||||
1934 | ||||||||
29 | Culbert Olson | 2 tháng 1 năm 1939 – 4 tháng 1 năm 1943 | Dân chủ | 1938 | Ellis E. Patterson | |||
30 | Earl Warren | 4 tháng 1 năm 1943 – 5 tháng 10 năm 1953 | Cộng hòa | 1942 | ||||
1946 | Goodwin Knight | |||||||
1950 | ||||||||
31 | Goodwin Knight | 5 tháng 10 năm 1953 – 5 tháng 1 năm 1959 | Phó Thống đốc lên kế nhiệm | |||||
1954 | ||||||||
32 | Pat Brown | 5 tháng 1 năm 1959 – 2 tháng 1 năm 1967 | Dân chủ | 1958 | Glenn M. Anderson | |||
1962 | ||||||||
33 | Ronald Reagan | 2 tháng 1 năm 1967 – 6 tháng 1 năm 1975 | Cộng hòa | 1966 | Robert Finch (Từ chức 8 tháng 1 năm 1969) | |||
Edwin Reinecke (Từ chức 2 tháng 10 năm 1974) | ||||||||
1970 | ||||||||
34 | không khung | Jerry Brown | 6 tháng 1 năm 1975 – 3 tháng 1 năm 1983 | Dân chủ | 1974 | Mervyn M. Dymally | ||
1978 | Michael Curb | |||||||
35 | George Deukmejian | 3 tháng 1 năm 1983 – 7 tháng 1 năm 1991 | Cộng hòa | 1982 | ||||
1986 | ||||||||
36 | Pete Wilson | 7 tháng 1 năm 1991 – 4 tháng 1 năm 1999 | 1990 | |||||
1994 | Gray Davis | |||||||
37 | Gray Davis | 4 tháng 1 năm 1999 – 17 tháng 11 năm 2003[c] | Dân chủ | 1998 | Cruz Bustamante | |||
2002 | ||||||||
38 | Arnold Schwarzenegger | 17 tháng 11 năm 2003 – 3 tháng 1 năm 2011 | Cộng hòa | 2003 (Đặc biệt) | ||||
2006 | John Garamendi (Từ nhiệm ngày 3 tháng 11 năm 2009) | |||||||
Mona Pasquil (quyền) | ||||||||
Abel Maldonado[d] | ||||||||
39 | Jerry Brown | 3 tháng 1 năm 2011 – 7 tháng 1 năm 2019 | Dân chủ | 2010 | ||||
Gavin Newsom | ||||||||
2014 | ||||||||
40 | Gavin Newsom | 7 tháng 1 năm 2019 – hiện tại[e] | 2018 | Eleni Kounalakis |