Thắng

Thắng có thể là:

Địa danh[sửa | sửa mã nguồn]

Danh từ[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Phanh.
  2. Chiến thắng, thắng lợi

Động từ[sửa | sửa mã nguồn]

  1. (ph.). Phanh.
    Bóp thắng.
    Thắng xe lại.
  2. Giành được phần hơn trong cuộc đọ sức giữa hai bên đối địch; trái với bại, thua.
    Chiến thắng: giành thắng lợi trong một cuộc chiến, cuộc thi đua.
    Chuyển bại thành thắng.
    Thắng đối thủ.
    Thắng điểm.
    Ghi bàn thắng.
  3. Nấu cho đường tan vào nước.
    Thắng đường làm mứt.
    Thắng nước hàng.
  4. Rán (mỡ).
  5. Đóng yên cương vào ngựa hoặc buộc ngựa vào xe.
    Thắng yên cho ngựa.
    Thắng xe.
  6. Mặc, diện quần áo đẹp.
    Thắng bộ cánh đi phố.
  7. Vượt qua, khắc phục được khó khăn thử thách.
    Thắng nghèo nàn lạc hậu.
    Thắng cơn bệnh hiểm nghèo.

Nghệ sĩ[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Ray Dalio - Thành công đến từ những thất bại đau đớn nhất
Ray Dalio - Thành công đến từ những thất bại đau đớn nhất
Ray Dalio là một trong số những nhà quản lý quỹ đầu tư nổi tiếng nhất trên thế giới
Tại sao Rosaria pick rate rất thấp và ít người dùng?
Tại sao Rosaria pick rate rất thấp và ít người dùng?
Nạp tốt, buff crit rate ngon ,đi đc nhiều team, ko kén đội hình, dễ build, dễ chơi. Nhưng tại sao rất ít ng chơi dùng Rosaria, pick rate la hoàn từ 3.0 trở xuống mãi ko quá 10%?
Bộ kỹ năng và cung mệnh của Wriothesley - Genshin Impact
Bộ kỹ năng và cung mệnh của Wriothesley - Genshin Impact
Chạy nước rút về phía trước 1 đoạn ngắn, tiến vào trạng thái [ Hình Phạt Lạnh Giá ] và tung liên hoàn đấm về phía trước.
Phân biệt Dũng Giả, Anh Hùng và Dũng Sĩ trong Tensura
Phân biệt Dũng Giả, Anh Hùng và Dũng Sĩ trong Tensura
Về cơ bản, Quả Trứng Dũng Giả cũng tương tự Hạt Giống Ma Vương, còn Chân Dũng Giả ngang với Chân Ma Vương.