Tiếng Warao

Tiếng Warao
Sử dụng tạiVenezuela, Guyana, Suriname
Tổng số người nói28.000 tại Venezuela (2007)
một số ít ở những nơi khác
Phân loạiNgôn ngữ tách biệt
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3wba
Glottologwara1303[1]
ELPWarao

Tiếng Warao (còn gọi là Guarauno, Guarao, Warrau) là ngôn ngữ bản địa của người Warao. Đây là một ngôn ngữ tách biệt, được nói bởi khoảng 28.000 người chủ yếu ở bắc Venezuela, GuyanaSuriname. Ngôn ngữ này có cấu trúc bổ–chủ–động đáng chú ý.[2] Gone with the River (2015) là một bộ phim tiếng Warao.[3]

Tình trạng

[sửa | sửa mã nguồn]

Ước tính có 28.100 người nói tiếng Warao ở Venezuela vào thời điểm năm 2007. Người Warao cư ngụ chủ yếu tại vùng châu thổ Orinoco miền đông bắc Venezuela, với những cộng đồng nhỏ tại tây nam Trinidad (Trinidad và Tobago), GuyanaSuriname.[4]

Ngữ pháp

[sửa | sửa mã nguồn]

Cấu trúc câu cơ sở của tiếng Warao được xác định là tân–chủ–động, một cấu trúc rất hiếm ở một ngôn ngữ danh cách-đối cách như tiếng Warao.[5]

Hệ thống phụ âm tiếng Warao nói chung đơn giản:

Môi Chân răng Vòm Ngạc mềm Thanh hầu
plain môi hóa
Tắc p t k
Xát s h
Mũi m n
Vỗ ɾ
Tiếp cận j w

/b/ và /d, l̆/ lần lượt là tha âm của /p/ và /ɾ/. Có năm nguyên âm miệng /a, ɛ, i, ɔ, u/ và năm nguyên âm mũi /ã, ẽ, ĩ, õ, ũ/. /u/ khi đứng sau /k/ ở đầu từ thì trở thành /ɨ/.[6]

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Tiếng Warao hiện được coi là một ngôn ngữ tách biệt, không liên quan đến ngôn ngữ nào cả.[7] Terrence Kaufman (1994) xếp nó vào hệ ngôn ngữ giả thuyết Đại Paez, nhưng chưa có bằng chứng nào ủng hộ cho sự tồn tại của hệ này.[8] Julian Granberry liên đới nhiều ngữ vị ngữ pháp, như hậu tố danh và động từ, của tiếng Warao với của tiếng Timucua miền Bắc Florida, mà cũng hiện được coi là ngôn ngữ tách biệt.[9] Tuy vậy, ông cũng kết nối hình vị tiếng Timucua với của hệ Muskogee, Chibcha, Paez, Arawak, và nhiều ngôn ngữ vùng Amazon khác. Những liên kết và phỏng đoán này nhận sự hoài nghi và Lyle Campbell cho rằng chúng "chẳng thể nào có sức thuyết phục".[10]

Granberry cũng ghi nhận từ vựng gốc gác tiếng Warao trong tiếng Guajiro (từ nghiên cứu địa danh, nhiều khả năng người Warao hoặc một tộc liên quan từ sống ở xứ Guajiro) và trong tiếng Taino (ví dụ nuçay/nozay [nosái] "kim loại vàng" — so sánh naséi símo "kim loại vàng" (nghĩa đen "sỏi vàng") tiếng Warao — và duho "công cụ làm lễ" — duhu "ngồi, công cụ" tiếng Warao). Granberry & Vescelius (2004), từ bằng chứng địa danh, gợi ý rằng tiếng Macorix ở Hispaniola và tiếng Guanahatabey ở Cuba có quan hệ với tiếng Warao.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Warao”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  2. ^ “Warao”. www.jorojokowarao.de. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2013.
  3. ^ “Venezuelan Film in Indigenous Warao Language an Oscar Hopeful”. telesurtv. ngày 12 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2015.
  4. ^ "WARAO: a language of Venezuela", Ethnologue: Languages of the World, 14th Edition, 2000
  5. ^ Romero-Figueroa, Andrés (1985). “OSV as the basic order in Warao”. Lingua. 66: 115–134. doi:10.1016/S0024-3841(85)90281-5.
  6. ^ Osborn Jr., Henry A. (1966). Warao I: Phonology and Morphophonemics. International Journal of American Linguistics.
  7. ^ Campbell & Grondona, 2012, The Indigenous Languages of South America: A Comprehensive Guide
  8. ^ Campbell, Lyle. (1997). American Indian languages: The historical linguistics of Native America. New York: Oxford University Press. ISBN 0-19-509427-1.
  9. ^ Julian Granberry, A Grammar and Dictionary of the Timucua Language, pp. 15-32
  10. ^ “Full text of "American Indian Languages The Historical Linguistics Of Native America". archive.org (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2017.

Tài liệu

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Campbell, Lyle. 1997. American Indian languages: The historical linguistics of Native America. New York: Oxford University Press. ISBN 0-19-509427-1.
  • Granberry Julian. 1993. A Grammar and Dictionary of the Timucua Language. University of Alabama Press. ISBN 0817307044
  • Osborn Jr, Henry A. (1966). “Warao I: Phonology and Morphophonemics”. International Journal of American Linguistics Vol. 32 (2): 108–123.
  • Osborn Jr, Henry A. (1966b). “Warao II: Nouns, Relationals, and Demonstratives”. International Journal of American Linguistics. 32: 253–261.
  • Barral, Basilio de. 1979. Diccionario Warao-Castellano, Castellano-Warao. Caracas: UCAB
  • Figeroa, Andrés Romero. 1997. A Reference Grammar of Warao. München, Newcastle: Lincom
  • Vaquero, Antonio. 1965. Idioma Warao. Morfología, sintaxis, literatura. Estudios Venezolanos Indígenas. Caracas.
  • Wilbert, Johannes. 1964. Warao Oral Litrerature. Instituto Caribe de Antropología y Sociología. Fundación La Salle de Ciencias Naturales. Monograph no 9 Caracas: Editorial Sucre.
  • Wilbert, Johannes. 1969. Textos Folklóricos de los Indios Warao. Los Angeles: Latin American Center. University of California. Latin American Studies Vol.12

Bản mẫu:Ngôn ngữ tại Venezuela

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Dead by Daylight - An asymmetrical multiplayer horror game
Dead by Daylight - An asymmetrical multiplayer horror game
Dead by Daylight đang được phát hành trước, nhắm tới một số đối tượng người dùng ở khu vực Bắc Âu
Công thức tính sát thương của Shenhe và Yunjin
Công thức tính sát thương của Shenhe và Yunjin
Shenhe và Yunjin có cơ chế gây sát thương theo flat DMG dựa trên stack cấp cho đồng đội, nên sát thương mà cả 2 gây ra lại phần lớn tính theo DMG bonus và crit của nhân vật khác
Pokemon Flora Sky Cheats & Gameshark Codes
Pokemon Flora Sky Cheats & Gameshark Codes
Pokemon Flora Sky is a hacked version of Pokemon Emerald so you can use Pokemon Emerald Gameshark Codes or Action Replay Codes or CodeBreaker Codes for Pokemon Flora Sky
Nhân vật Epsilon: the Precision - The Eminence In Shadow
Nhân vật Epsilon: the Precision - The Eminence In Shadow
Epsilon (イプシロン, Ipushiron?) (Έψιλον) là thành viên thứ năm của Shadow Garden, là một trong "Seven Shadows" ban đầu.