Ilori đang chơi cho tuyển quốc gia Bồ Đào Nha | |||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Tiago Abiola Delfim Almeida Ilori[1] | ||||||||||||||||
Ngày sinh | 26 tháng 2, 1993 [1] | ||||||||||||||||
Nơi sinh | Hampstead, Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ireland | ||||||||||||||||
Chiều cao | 1,90 m (6 ft 3 in)[1] | ||||||||||||||||
Vị trí | Trung vệ | ||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||
Đội hiện nay | Aston Villa (cho mượn từ Liverpool) | ||||||||||||||||
Số áo | 2 | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||
2002–2006 | Imortal | ||||||||||||||||
2006–2012 | Sporting CP | ||||||||||||||||
2007–2008 | → Estoril (cho mượn) | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2011–2013 | Sporting CP | 12 | (1) | ||||||||||||||
2012–2013 | Sporting Lisbon B | 20 | (0) | ||||||||||||||
2013– | Liverpool | 0 | (0) | ||||||||||||||
2014 | → Granada (cho mượn) | 9 | (0) | ||||||||||||||
2014–2015 | → Bordeaux (cho mượn) | 12 | (1) | ||||||||||||||
2015– | → Aston Villa (cho mượn) | 0 | (0) | ||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2010–2011 | U-18 Bồ Đào Nha | 2 | (0) | ||||||||||||||
2011–2012 | U-19 Bồ Đào Nha | 15 | (1) | ||||||||||||||
2012–2013 | U-20 Bồ Đào Nha | 9 | (0) | ||||||||||||||
2013–2015 | U-21 Bồ Đào Nha | 10 | (1) | ||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 19 tháng 4 năm 2015 |
Tiago Abiola Delfim Almeida Ilori (sinh 26 tháng 2 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Bồ Đào Nha chơi ở vị trí Trung vệ cho câu lạc bộ Liverpool.
Câu lạc bộ khởi nghiệp của Tiago là Sporting Lisbon, có trận đấu ra mắt cho câu lạc bộ vào năm 2011 trước khi gia nhập Liverpool hai năm sau.
Ilori đã ra sân 36 lần cho đội tuyển Bồ Đào Nha.
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải đấu | Giải đấu | Cúp quốc gia | Cúp liên đoàn | Châu Âu | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | |||
2011–12 | Sporting | Primeira Liga | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 |
2012–13 | 11 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 12 | 1 | ||
2013–14 | Liverpool | Premier League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | |
2013–14 | Granada | La Liga | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 9 | 0 | |
2014–15 | Bordeaux | Ligue 1 | 12 | 1 | 2 | 0 | 1 | 0 | — | 15 | 1 | |
2015–16 | Aston Villa | Premier League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 33 | 2 | 2 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 38 | 2 |