Bài này không có nguồn tham khảo nào. |
Top Model Na Uy, Mùa 4 | |
---|---|
Định dạng | Truyền hình thực tế |
Sáng lập | Tyra Banks |
Dẫn chương trình | Mona Grudt |
Giám khảo | Mona Grudt Marcel Leliënhof Storm Pedersen |
Quốc gia | Na Uy |
Số tập | 12 |
Sản xuất | |
Thời lượng | 60 phút (có quảng cáo) |
Trình chiếu | |
Kênh trình chiếu | TV3 |
Phát sóng | 7 tháng 2 – 2 tháng 5 năm 2011 |
Thông tin khác | |
Chương trình trước | Mùa 3 |
Chương trình sau | Mùa 5 |
Top Model Na Uy, Mùa 4 là mùa thứ tư của Norway's Next Top Model được phát sóng vào ngày 7 tháng 2 năm 2011.
Chương trình đã được quay vào mùa hè năm 2010. Sau hơn hai năm, đó là khoảng dừng chương trình dài nhất giữa hai mùa mà chương trình đã từng có. Lần đầu tiên các thí sinh từ 14 tuổi trở lên được phép tham gia vào cuộc thi, nhưng cuối cùng không có ai trong số 15 thí sinh dự thi có độ tuổi dưới 16.
Người chiến thắng của mùa này là Claudia Bull, 19 tuổi từ Stavanger. Cô giành được: 1 hợp đồng người mẫu với Premier Model Management ở Luân Đôn, lên ảnh bìa tạp chí Woman và chiến dịch quảng cáo cho Schwarzkopf.
Thí sinh | Tuổi | Chiều cao | Quê quán | Bị loại ở | Hạng |
---|---|---|---|---|---|
Sarah Gindel Jabang | 22 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Oslo | Tập 1 | 15 |
Bambie Vaage | 18 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Haslum | Tập 2 | 14 |
Dasha Barannik | 20 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Oslo | Tập 3 | 13 |
Farzaneh Davodi | 22 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Rælingen | Tập 4 | 12 |
Signe Marie Taubøll | 18 | 1,82 m (5 ft 11+1⁄2 in) | Drøbak | Tập 5 | 11 (dừng cuộc thi) |
Inga Maurstad | 18 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Karasjok | 10 | |
Eirin Hagstrøm | 18 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Sarpsborg | Tập 6 | 9 |
Thea Sofie Karlsen | 17 | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Oslo | 8 | |
Frida Mathea Kocian | 17 | 1,83 m (6 ft 0 in) | Oslo | Tập 7 | 7 |
Roberta Grybauskaite | 18 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Son | Tập 8 | 6 |
Katarina Barannik | 18 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Oslo | Tập 9 | 5 |
Alexandra Stølen | 20 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Iveland | Tập 10 | 4 |
Maiken Nilssen | 20 | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Stokke | Tập 11 | 3 |
Charlotte Isachsen | 22 | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Oslo | Tập 12 | 2 |
Claudia Bull | 19 | 1,82 m (5 ft 11+1⁄2 in) | Stavanger | 1 |
Thứ tự | Tập | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |||||||
1 | Roberta | Claudia | Alexandra | Claudia | Katarina | Roberta | Maiken | Charlotte | Alexandra Claudia |
Charlotte | Claudia | Claudia | ||||||
2 | Charlotte | Farzaneh | Maiken | Inga | Alexandra | Maiken | Charlotte | Maiken | Maiken | Charlotte | Charlotte | |||||||
3 | Maiken | Katarina | Inga | Thea | Claudia | Claudia | Katarina | Katarina | Charlotte | Claudia | Maiken | |||||||
4 | Inga | Eirin | Katarina | Katarina | Charlotte | Alexandra | Claudia | Claudia | Maiken | Alexandra | ||||||||
5 | Signe | Thea | Frida | Frida | Thea | Katarina | Roberta | Alexandra | Katarina | |||||||||
6 | Claudia | Frida | Eirin | Eirin | Frida | Frida | Alexandra | Roberta | ||||||||||
7 | Thea | Alexandra | Signe | Charlotte | Eirin | Charlotte | Frida | |||||||||||
8 | Bambie | Roberta | Farzaneh | Roberta | Roberta | Thea | ||||||||||||
9 | Alexandra | Inga | Charlotte | Maiken | Maiken | Eirin | ||||||||||||
10 | Dasha | Maiken | Roberta | Alexandra | Inga | |||||||||||||
11 | Katarina | Dasha | Claudia | Signe | Signe | |||||||||||||
12 | Eirin | Signe | Thea | Farzaneh | ||||||||||||||
13 | Frida | Charlotte | Dasha | |||||||||||||||
14 | Farzaneh | Bambie | ||||||||||||||||
15 | Sarah |