Torreya taxifolia

Torreya taxifolia
Lá cây Torreya taxifolia
Phân loại khoa học edit
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
Ngành: Pinophyta
Lớp: Pinopsida
Bộ: Pinales
Họ: Taxaceae
Chi: Torreya
Loài:
T. taxifolia
Danh pháp hai phần
Torreya taxifolia
Arn.
Khu vực bản địa
Các đồng nghĩa[2][3][4][5][6]

Torreya taxifolia, thường được gọi là cây tuyết tùng hôi thối hay torreya Florida , đôi khi cũng được gọi là gopher wood hoặc nhục đậu khấu Florida, là một loài cây có nguy cơ tuyệt chủng thuộc họ thủy tùng, Taxaceae,[7][8] được tìm thấy ở Đông Nam Hoa Kỳ, tại khu vực biên giới tiểu bang ở phía bắc Florida và tây nam Georgia.[1]

T. taxifolia trở thành một trong những loài thực vật có nguy cơ tuyệt chủng được liên bang xếp hạng đầu tiên ở Hoa Kỳ vào năm 1984;[9][10] IUCN đã liệt kê loài này vào danh sách cực kỳ nguy cấp từ năm 1998.[1][11] Năm 2010, 98% số cây trưởng thành của loài này được cho là đã bị phá hủy do một loại nấm mốc chưa rõ tên cũng như ngập úng do các con đập và hươu phá hoại sử dụng cây làm trụ chà nhung.[1][7]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c d Spector, T.; Determann, R. & Gardner, M. (ngày 10 tháng 8 năm 2010). Torreya taxifolia. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2011: e.T30968A9585489. doi:10.2305/IUCN.UK.2011-2.RLTS.T30968A9585489.en. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2014. Listed as Critically Endangered (CR A2ace v3.1)
  2. ^ Torreya taxifolia Arn”. Plants of the World Online. Board of Trustees of the Royal Botanic Gardens, Kew. 2020. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2020.
  3. ^ Henkel, Johann Baptist; Hochstetter, Wilhelm Christian (1865). Synopsis der nadelhölzer, deren charakteristischen merkmale nebst andeutungen über ihre cultur und ausdauer in Deutschlands klima (bằng tiếng Đức). Stuttgart: Verlag der J. G. Cottaschen Buchhandlung. tr. 367, 368. doi:10.5962/bhl.title.15349.
  4. ^ Taxus montana. International Plant Names Index. Royal Botanic Gardens, Kew. 2020. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2020.
  5. ^ Nelson, John (under the pseudonym Johannes Senilis) (1866). Pinaceae: being a handbook of the firs and pines. London: Hatchard and co. tr. 167, 168. doi:10.5962/bhl.title.84872.
  6. ^ Wunderlin, Richard P.; Hansen, Bruce F.; Franck, Alan R.; Essig, F. B. (ngày 17 tháng 3 năm 2020). Torreya taxifolia - Species Page”. ISB Atlas of Florida Plants. Institute for Systematic Botany, University of South Florida, Tampa. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2020.
  7. ^ a b Esser, Lora L. (1993). Torreya taxifolia. In: Fire Effects Information System (Bản báo cáo). U.S. Department of Agriculture, Forest Service, Rocky Mountain Research Station, Fire Sciences Laboratory. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2020.
  8. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Kadis2008CenPlCon
  9. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên FNA
  10. ^ U.S. Fish and Wildlife Service. 1984. Federal Register (pdf)
  11. ^ Conifer Specialist Group 2000 (2000). Torreya taxifolia. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2000: e.T30968A9585792. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2020.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hứa Quang Hán - Tỏa sáng theo cách riêng biệt
Hứa Quang Hán - Tỏa sáng theo cách riêng biệt
Hứa Quang Hán sinh ngày 31/10/1990 - mọi người có thể gọi anh ta là Greg Hsu (hoặc Greg Han) nếu muốn, vì đó là tên tiếng Anh của anh ta.
Câu truyện đằng sau đôi tất ướt và điệu nhảy của Ayaka
Câu truyện đằng sau đôi tất ướt và điệu nhảy của Ayaka
Story Quest của Ayaka có một khởi đầu rất chậm, đa số là những cuộc hội thoại giữa Ayaka và các NPC trong thành Inazuma
Review Visual Novel Summer Pockets Trial
Review Visual Novel Summer Pockets Trial
Summer Pocket là sản phẩm mới nhất của hãng Visual Novel danh giá Key - được biết đến qua những tuyệt tác Clannad, Little Buster, Rewrite
Đại cương chiến thuật bóng đá: Pressing và các khái niệm liên quan
Đại cương chiến thuật bóng đá: Pressing và các khái niệm liên quan
Cụm từ Pressing đã trở nên quá phổ biến trong thế giới bóng đá, đến mức nó còn lan sang các lĩnh vực khác và trở thành một cụm từ lóng được giới trẻ sử dụng để nói về việc gây áp lực