Trương Kỳ Quân 張其昀 | |
---|---|
Chức vụ | |
Nhiệm kỳ | 2 tháng 6 năm 1955 – Tháng 7 năm 1958 |
Tiền nhiệm | Thành lập chức vụ |
Kế nhiệm | Mai Di Kỳ (梅貽琦) |
Vị trí | Hội đồng Năng lượng Nguyên tử Hành chính viện Trung Hoa Dân Quốc |
Nhiệm kỳ | 27 tháng 5 năm 1954 – 14 tháng 7 năm 1958 |
Tiền nhiệm | Trình Thiên Phóng |
Kế nhiệm | Mai Di Kỳ (梅貽琦) |
Vị trí | Bộ Giáo dục Trung Hoa Dân Quốc |
Thông tin cá nhân | |
Sinh | 29 tháng 9 năm 1901 Ngân Châu, Ninh Ba, Chiết Giang |
Mất | 26 tháng 8 năm 1985 Đài Bắc, Đài Loan |
Đảng chính trị | Quốc dân Đảng |
Con cái | Trương Kính Hồ |
Học vấn | National Nanjing Higher Normal School |
Alma mater | Đại học Nam Kinh |
Trương Kỳ Quân | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Traditional Chinese | 張其昀 | ||||||||
Simplified Chinese | 张其昀 | ||||||||
|