Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 2 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Lịch Gregory | 1958 MCMLVIII |
Ab urbe condita | 2711 |
Năm niên hiệu Anh | 6 Eliz. 2 – 7 Eliz. 2 |
Lịch Armenia | 1407 ԹՎ ՌՆԷ |
Lịch Assyria | 6708 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 2014–2015 |
- Shaka Samvat | 1880–1881 |
- Kali Yuga | 5059–5060 |
Lịch Bahá’í | 114–115 |
Lịch Bengal | 1365 |
Lịch Berber | 2908 |
Can Chi | Đinh Dậu (丁酉年) 4654 hoặc 4594 — đến — Mậu Tuất (戊戌年) 4655 hoặc 4595 |
Lịch Chủ thể | 47 |
Lịch Copt | 1674–1675 |
Lịch Dân Quốc | Dân Quốc 47 民國47年 |
Lịch Do Thái | 5718–5719 |
Lịch Đông La Mã | 7466–7467 |
Lịch Ethiopia | 1950–1951 |
Lịch Holocen | 11958 |
Lịch Hồi giáo | 1377–1378 |
Lịch Igbo | 958–959 |
Lịch Iran | 1336–1337 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 13 ngày |
Lịch Myanma | 1320 |
Lịch Nhật Bản | Chiêu Hòa 33 (昭和33年) |
Phật lịch | 2502 |
Dương lịch Thái | 2501 |
Lịch Triều Tiên | 4291 |
1958 (MCMLVIII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ tư của lịch Gregory, năm thứ 1958 của Công nguyên hay của Anno Domini, the năm thứ 958 của thiên niên kỷ 2, năm thứ 58 của thế kỷ 20, và năm thứ 9 của thập niên 1950.