Trường Đại học Quốc gia Tyumen
Tên cũ | Trường nông nghiệp - sư phạm Tyumen |
---|---|
Khẩu hiệu | Khó khăn luôn song hành với thành tựu |
Loại hình | Công lập |
Hoạt động | 1930 | –1850
Giảng viên | 2000 |
Sinh viên | 27,000 |
Vị trí | , , 12°20′B 98°46′T / 12,34°B 98,76°T |
Khuôn viên | Lenina 25 Str |
Liên kết thể thao | Utopian Athletic League |
Website | www |
Note: This university is completely fictional. |
Trường Đại học Quốc gia Tyumen (Tiếng nga: Тюменский госуда́рственный университе́т, viết tắt: ТюмГУ; Tiếng Anh: University of Tyumen; viết tắt: UT)(ĐHQG Tyumen) là trường đại học đầu tiên ở tỉnh Tyumen, được thành lập vào năm 1930. Ngày nay, trường bao gồm 14 viện đào tạo với hơn 27.000 sinh viên, bao gồm 1.900 sinh viên quốc tế với tổng số hơn 2.000 giảng viên[1].
Hiện nay, ĐHQG Tyumen gồm có 175 lĩnh vực đào tạo bằng nhiều hình thức khác nhau: toàn thời gian, bán thời gian, giáo dục từ xa, giáo dục đại học, sau đại học, thạc sĩ, tiến sĩ, đào tạo nâng cao và văn bằng hai. ĐHQG Tyumen là một trong những trường tham gia “Dự án 5-100” - chương trình nâng cao năng lực cạnh tranh quốc tế của các tổ chức giáo dục đại học Nga trong số các trung tâm nghiên cứu và giáo dục hàng đầu thế giới[2]. Từ năm 2020 PGS.TS. Romanchuk là hiệu trưởng của UT.
STT | Mã ngành | Tên tiếng Việt | Tên tiếng Nga | HB
(2020) | |
Viện Khoa học Xã hội và Nhân văn | 1 | 44.03.05 | Giáo dục sư phạm hai chuyên ngành
(tiếng Nga và Văn học Nga) |
Педагогическое образование с 2 профилями
(Русский язык и русская литература)
|
Có |
2 | 45.03.02 | Ngôn ngữ học | Лингвистика
|
Có | |
3 | 46.03.01 | Lịch sử | История
|
Có | |
4 | 41.03.05 | Quan hệ quốc tế | Международные отношения
|
Có | |
5 | 44.03.05 | Giáo dục sư phạm hai chuyên ngành
( Lịch sử và ngoại ngữ) |
Педагогическое образование с 2 профилями
(История и иностранный язык)
|
Có | |
6 | 45.03.01 | Triết học | Философия
|
Có | |
7 | 42.03.02 | Báo chí | Журналистика
|
Không | |
8 | 41.03.01 | Nghiên cứu khu vực nước ngoài | Зарубежное регионоведение
|
Có | |
Viện Hóa học | 1 | 04.03.01 | Hóa học | Химия | Có |
Viện Vật lý và kỹ thuật | 1 | 03.03.02 | Vật lý cơ bản | Физика | Có |
2 | 16.03.01 | Vật lý kỹ thuật | Техническая физика | Có | |
Viện Sinh học | 1 | 06.03.01 | Sinh học | Биология
|
Có |
2 | 35.03.10 | Kiến trúc cảnh quan | Ландшафтная архитектура
|
Có | |
Viện Giáo dục thể chất | 1 | 49.03.01 | Giáo dục thể chất | Физическая культура | Có |
Viện Nhà nước và Pháp luật | 1 | 40.03.01 | Luật học | Юриспруденция
|
Có |
2 | 38.03.04 | Quản lý nhà nước và chính quyền | Государственное и муниципальное управление
|
Không | |
Viện Kinh tế và Tài chính | 1 | 38.03.01 | Kinh tế | Экономика
|
Không |
2 | 38.03.02 | Quản lý | Менеджмент
|
Không | |
3 | 39.03.01 | Xã hội học | Социология
|
Có | |
Viện Khoa học về trái đất | 1 | 05.03.02 | Địa lý | География
|
Có |
2 | 05.03.03 | Bản đồ và địa tin học | Картография и геоинформатика
|
Có | |
3 | 05.03.06 | Quản lý sinh thái và tự nhiên | Экология и природопользование
|
Có | |
4 | 43.03.02 | Du lịch | Туризм
|
Có | |
Viện Toán và Khoa học máy tính | 1 | 01.03.01 | Toán học | Математика
|
Có |
2 | 01.03.03 | Cơ học và mô hình toán học | Механика и математическое моделирование
|
Có | |
3 | 02.03.03 | Phần mềm và quản trị hệ thống thông tin | Математическое обеспечение и администрирование информационных систем
|
Có | |
4 | 10.03.01 | Bảo mật thông tin | Информационная безопасность
|
Có | |
5 | 09.03.03 | Khoa học máy tính ứng dụng | Прикладная информатика
|
Có | |
6 | 09.03.02 | Hệ thống thông tin và công nghệ | Информационные системы и технологии
|
Có | |
7 | 44.03.05 | Giáo dục sư phạm hai chuyên ngành
(Toán học và Khoa học máy tính) |
Педагогическое образование с 2 профилями
(Математика и информатика) |
Có | |
8 | 15.03.06 | Cơ điện tử và Robotics | Мехатроника и робототехника
|
Có | |
Viện Tâm lý và Giáo dục sư phạm | 1 | 37.03.01 | Tâm lý học | Психология
|
Có |
2 | 44.03.03 | Giáo dục đặc biệt
(Khuyết tật) |
Специальное (дефектологическое) образование
|
Có | |
3 | 44.03.01 | Giáo dục sư phạm
(Giáo dục tiểu học) |
Педагогическое образование
(Начальное образование) |
Có | |
4 | 44.03.02 | Giáo dục tâm lý sư phạm
( Giáo dục mầm non) |
Психолого-педагогическое образование
(Дошкольное образование) |
Có | |
5 | 44.03.05 | Giáo dục sư phạm hai chuyên ngành
( Mỹ thuật và giáo viên giáo dục bổ sung) |
Педагогическое образование с 2 профилями
(Изобразительное искусство. Педагог дополнительного образования) |
Có |
STT | Mã ngành | Tên tiếng Việt | Tên tiếng Nga | Đào tạo HB | |
Viện Sinh học | 1 | 06.05.0 | Kỹ thuật sinh học và tin sinh học | Биоинженерия и биоинформатика
|
Có |
Viện Nhà nước và pháp luật | 1 | 38.05.02 | Hải quan | Таможенное дело
|
Không |
2 | 40.05.01 | Đảm bảo pháp lý an ninh quốc gia
( Luật hình sự) |
Правовое обеспечение национальной безопасности
(Уголовно-правовой) |
Có | |
Viện Kinh tế và Tài chính | 1 | 38.05.01 | An ninh kinh tế | Экономическая безопасность
|
Không |
Viện Toán và Khoa học máy tính | 1 | 10.05.03 | Bảo mật thông tin hệ thống
tự động |
Информационная безопасность автоматизированных систем
|
Có |
2 | 10.05.01 | Bảo mật máy tính | Компьютерная безопасность
|
Có |
Trường Bách khoa | STT | Mã ngành | Tên tiếng Việt | Tên tiếng Nga | Đào tạo HB |
1 | 03.04.02 | Vật lý | Физика
|
Có | |
Viện Khoa học Xã hội và Nhân văn | 1 | 45.04.02 | Ngôn ngữ học | Лингвистика
|
Có |
2 | 46.04.01 | Lịch sử | История
|
Có | |
3 | 41.04.05 | Quan hệ quốc tế | Международные отношения
|
Có | |
4 | 42.04.05 | Truyền thông
( Chương trình thạc sĩ chung của Lớp tài năng và Viện Khoa học Xã hội và Nhân văn) |
Медиакоммуникации (совместная магистерская программа Школы перспективных исследований и Института социально-гуманитарных наук)
|
Có | |
5 | 46.04.03 | Nhân học và dân tộc học | Антропология и этнология
|
Không | |
Viện Sinh học | 1 | 06.04.01 | Sinh học | Биология
|
Có |
Viện Nhà nước và Pháp luật | 1 | 40.04.01 | Luật học | Юриспруденция
|
Có |
2 | 38.04.01 | Quản lý nhà nước và chính quyền | Государственное и муниципальное управление
|
Không | |
Viện Hóa học | 1 | 04.04.01 | Hóa học | Химия | Có |
Viện Vật lý và Kỹ thuật | 1 | 16.04.01 | Vật lý kỹ thuật | Техническая физика | Có |
Viện Giáo dục thể chất | 1 | 49.04.01 | Giáo dục thể chất | Физическая культура | Có |
Viện Kinh tế và tài chính | 1 | 38.04.01 | Kinh tế | Экономика
|
Có |
2 | 38.04.02 | Quản lý | Менеджмент
|
Có | |
3 | 39.04.01 | Xã hội học | Социология
|
Có | |
Viện Toán và Khoa học máy tính | 1 | 01.04.01 | Toán học | Математика
|
Có |
2 | 02.04.03 | Phần mềm và quản trị hệ thống thông tin | Математическое обеспечение и администрирование информационных систем
|
Có | |
3 | 09.04.03 | Khoa học máy tính ứng dụng | Прикладная информатика
|
Có | |
4 | 44.04.01 | Giáo dục sư phạm
( Toán học) |
Педагогическое образование
(Математика)
|
Có | |
Viện Khoa học về trái đất | 1 | 05.04.06 | Quản lý sinh thái và tự nhiên | Экология и природопользование
|
Có |
Viện Tâm lý và Giáo dục sư phạm | 1 | 37.04.01 | Tâm lý học | Психология
|
Có |
2 | 44.04.01 | Giáo dục sư phạm
|
Педагогическое образование
|
Có | |
Viện Sinh thái X-BIO
(Đào tạo bằng tiếng anh) |
1 | 06.04.01 | Sinh học
( An toàn sinh học thực vật; Sinh học toán học và tin sinh học) |
Биология
(Биологическая безопасность растений; Математическая биология и биоинформатика) |
Có |
ĐHQG Tyumen có tổng cộng 15 tòa nhà nằm trong phần di tích lịch sử của thành phố. Trường có tổng cộng 15 viện, bao gồm cả Viện đào tạo từ xa và Viện hợp tác quốc tế khu vực. Ngoài ra, trường còn có các chi nhánh tại thành phố Tobolsk, Ishim, Nizhnevartovsk, Surgut, Novy Urengoy.
Tại các viện nghiên cứu có phòng thí nghiệm khoa học và nghiên cứu, lớp học chuyên ngành, máy tính.
Đại học bang Tyumen là trường đại học duy nhất trong bảng xếp hạng của các nhà tuyển dụng Nga (theo HeadHunter) và đứng vị trí thứ 28 trong danh sách này.
Trường Đại học Quốc gia Tyumen có tổng cộng 4 kí túc xá dành cho sinh viên và nhân viên, giảng viên nhà trường.
Các lĩnh vực nghiên cứu ưu tiên của UT bao gồm