Tuyến đỏ | |||
---|---|---|---|
Tổng quan | |||
Tình trạng | Đang hoạt động | ||
Vị trí | Doha | ||
Ga đầu | Ga Al Qassar | ||
Ga cuối | Ga Al Wakra | ||
Nhà ga | 13 | ||
Dịch vụ | |||
Kiểu | Hệ thống tàu điện ngầm | ||
Lịch sử | |||
Hoạt động | 8 tháng 5 năm 2019 | ||
|
Tuyến đỏ (tiếng Ả Rập: الخط الأحمر, tiếng Anh: Red Line) là tuyến tàu điện ngầm của Tàu điện ngầm Doha.
Tên ga (Tiếng Ả Rập, Tiếng Anh) |
Kết nối dịch vụ | Bắt đầu vận hành | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Lusail (لوسيل, Lusail) |
Lusail LRT | ||||||||
Đại học Qatar (جامعة قطر, Qatar University) |
|||||||||
Legtaifiya (لقطيفية, Legtaifiya) |
|||||||||
Katara (لقطيفية, Katara) |
Lusail LRT | ||||||||
Al Qassar (القصار, Al Qassar) |
8 tháng 5 năm 2019 | ||||||||
DECC (DECC) |
|||||||||
Vịnh Tây (بندر الغربي, West Bay) |
|||||||||
Corniche (Corniche) |
|||||||||
Al Bidda (البدع, Al Bidda) |
M2 | ||||||||
Msheireb (مشيرب, Msheireb) |
M2 M3 | ||||||||
Al Doha Al Jadeda (الدوحة الجديدة, Al Doha Al Jadeda) |
|||||||||
Umm Ghuwailina (أم غويلينة, Umm Ghuwailina) |
|||||||||
Al Matar Al Qadeem (الدوحة الجديدة, Al Matar Al Qadeem) |
|||||||||
Oqba Ibn Nafie (عقبة بن نافع, Oqba Ibn Nafie) |
|||||||||
Nhà ga 1 sân bay quốc tế Hamad (مطـار حمـد الدولـي, Hamad International Aiport T1) |
|||||||||
Free Zone (Free Zone) |
8 tháng 5 năm 2019 | ||||||||
Ras Bu Fontas (راس بو فنطاس, Ras Bu Fontas) |
|||||||||
Al Wakra (الوكرة, Al Wakra) |