Vessel | ||||
---|---|---|---|---|
Album phòng thu của Twenty One Pilots | ||||
Phát hành | 8 tháng 1 năm 2013 | |||
Thể loại | Alternative rock, indie pop, indietronica, indie rock, rap rock, alternative hip-hop | |||
Thời lượng | 45:37 | |||
Hãng đĩa | Fueled by Ramen | |||
Sản xuất | Greg Wells[1] | |||
Thứ tự album của Twenty One Pilots | ||||
| ||||
Đĩa đơn từ Vessel | ||||
|
Đánh giá chuyên môn | |
---|---|
Nguồn đánh giá | |
Nguồn | Đánh giá |
AbsolutePunk | 94% [3] |
AllMusic | [4] |
Alternative Press | [5] |
AMH Network | [6] |
Sputnikmusic | [7] |
Jesus Freak Hideout | [8] |
Vessel là album phòng thu thứ ba của ban nhạc người Mỹ Twenty One Pilots. Album được phát hành vào ngày 8 tháng 1 năm 2013 thông qua Fueled by Ramen. Đây là album hoàn chỉnh đầu tiên của họ kể từ khi được ký hợp đồng vào năm 2012.[1][9]
Tất cả các ca khúc trong album đều do Twenty One Pilots viết và soạn.[9] Album này là sự kết hợp của các bài hát mới và bài hát cũ có trong những abum tự phát hành của họ.
STT | Nhan đề | Thời lượng |
---|---|---|
1. | "Ode to Sleep" | 5:08 |
2. | "Holding on to You" | 4:23 |
3. | "Migraine" | 3:59 |
4. | "House of Gold" | 2:43 |
5. | "Car Radio" | 4:27 |
6. | "Semi-Automatic" | 4:14 |
7. | "Screen" | 3:49 |
8. | "The Run and Go" | 3:49 |
9. | "Fake You Out" | 3:51 |
10. | "Guns for Hands" | 4:33 |
11. | "Trees" | 4:27 |
12. | "Truce" | 2:22 |
Tổng thời lượng: | 45:37 |
Bảng xếp hạng (2013-2014) | Vị trí cao nhất |
---|---|
Album Hà Lan (Album Top 100)[10] | 97 |
South Korean Albums (GAON)[11] | 83 |
South Korean International Albums (GAON)[12] | 7 |
UK Albums (OCC)[13] | 90 |
US Billboard 200[14] | 58 |
US Top Rock Albums (Billboard)[15] | 15 |