Villanova

Villanova
Villanova oppositifolia
Phân loại khoa học e
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Asterids
Bộ: Asterales
Họ: Asteraceae
Tông: Perityleae
Phân tông: Galeaninae
Chi: Villanova
Lag. 1816 conserved name, not Ortega 1797 (syn of Parthenium in Asteraceae) nor Pourr. ex Cutanda 1861 (syn of Flueggea in Euphorbiaceae)[1]
Loài điển hình
Villanova alternifolia[2]
Lag.
Các đồng nghĩa[3]
  • Vasquezia Phil.
  • Chlamysperma Less.

Villanova là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae).[4][5][2][6]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi Villanova gồm các loài:[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Tropicos, search for Villanova
  2. ^ a b Tropicos, Villanova Lag.
  3. ^ a b Flann, C (ed) 2009+ Global Compositae Checklist [liên kết hỏng]
  4. ^ The Plant List (2010). "Villanova". Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2013.
  5. ^ Lagasca y Segura, Mariano. 1816. Genera et species plantarum, quae aut novae sunt aut nondum recte cognoscuntur, Elench. Pl. 31
  6. ^ The Plant List, search for Villanova

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Vì sao cảm xúc quan trọng đối với quảng cáo?
Vì sao cảm xúc quan trọng đối với quảng cáo?
Cảm xúc có lẽ không phải là một khái niệm xa lạ gì đối với thế giới Marketing
Câu chuyện về Sal Vindagnyr và các mốc nối đằng sau nó
Câu chuyện về Sal Vindagnyr và các mốc nối đằng sau nó
Trong tình trạng "tiến thoái lưỡ.ng nan" , một tia sáng mang niềm hy vọng của cả vương quốc đã xuất hiện , Dũng sĩ ngoại bang - Imunlaurk
Hướng dẫn tân binh Raid Boss - Kraken (RED) Artery Gear: Fusion
Hướng dẫn tân binh Raid Boss - Kraken (RED) Artery Gear: Fusion
Để nâng cao sát thương lên Boss ngoài DEF Reduction thì nên có ATK buff, Crit Damage Buff, Mark
Ác Ma Nguyên Thủy Tensei Shitara Slime Datta Ken
Ác Ma Nguyên Thủy Tensei Shitara Slime Datta Ken
Bảy Ác Ma Nguyên Thủy này đều sở hữu cho mình một màu sắc đặc trưng và được gọi tên theo những màu đó