Villefranche-de-Rouergue (quận)

Quận Villefranche-de-Rouergue
—  Quận  —
Quận Villefranche-de-Rouergue trên bản đồ Thế giới
Quận Villefranche-de-Rouergue
Quận Villefranche-de-Rouergue
Quốc gia Pháp
Quận lỵVillefranche-de-Rouergue
Diện tích
 • Tổng cộng1,293 km2 (499 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng63,630
 • Mật độ49/km2 (130/mi2)
 

Quận Villefranche-de-Rouergue là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Aveyron, ở vùng Occitanie. Quận này có 8 tổng và 64 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Villefranche-de-Rouergue là:

  1. Aubin
  2. Capdenac-Gare
  3. Decazeville
  4. Montbazens
  5. Najac
  6. Rieupeyroux
  7. Villefranche-de-Rouergue
  8. Villeneuve

Các xã của quận Villefranche-de-Rouergue, và mã INSEE là:

1. Almont-les-Junies (12004) 2. Ambeyrac (12007) 3. Asprières (12012) 4. Aubin (12013)
5. Balaguier-d'Olt (12018) 6. Boisse-Penchot (12028) 7. Bor-et-Bar (12029) 8. Bouillac (12030)
9. Brandonnet (12034) 10. Capdenac-Gare (12052) 11. Causse-et-Diège (12257) 12. Compolibat (12071)
13. Cransac (12083) 14. Decazeville (12089) 15. Drulhe (12091) 16. Firmi (12100)
17. Flagnac (12101) 18. Foissac (12104) 19. Galgan (12108) 20. La Bastide-l'Évêque (12021)
21. La Capelle-Balaguier (12053) 22. La Capelle-Bleys (12054) 23. La Fouillade (12105) 24. La Rouquette (12205)
25. Lanuéjouls (12121) 26. Les Albres (12003) 27. Livinhac-le-Haut (12130) 28. Lugan (12134)
29. Lunac (12135) 30. Maleville (12136) 31. Martiel (12140) 32. Montbazens (12148)
33. Monteils (12150) 34. Montsalès (12158) 35. Morlhon-le-Haut (12159) 36. Najac (12167)
37. Naussac (12170) 38. Ols-et-Rinhodes (12175) 39. Peyrusse-le-Roc (12181) 40. Privezac (12191)
41. Prévinquières (12190) 42. Rieupeyroux (12198) 43. Roussennac (12206) 44. Saint-André-de-Najac (12210)
45. Saint-Igest (12227) 46. Saint-Parthem (12240) 47. Saint-Rémy (12242) 48. Saint-Salvadou (12245)
49. Saint-Santin (12246) 50. Sainte-Croix (12217) 51. Salles-Courbatiès (12252) 52. Salvagnac-Cajarc (12256)
53. Sanvensa (12259) 54. Saujac (12261) 55. Savignac (12263) 56. Sonnac (12272)
57. Toulonjac (12281) 58. Vabre-Tizac (12285) 59. Vailhourles (12287) 60. Valzergues (12289)
61. Vaureilles (12290) 62. Villefranche-de-Rouergue (12300) 63. Villeneuve (12301) 64. Viviez (12305)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Airi Sakura Classroom of the Elite
Airi Sakura Classroom of the Elite
Airi Sakura (佐さ倉くら 愛あい里り, Sakura Airi) là một học sinh của Lớp 1-D và từng là một người mẫu ảnh (gravure idol).
Maeve Wiley: Dịu dàng như một giấc mơ bão tố
Maeve Wiley: Dịu dàng như một giấc mơ bão tố
Nàng như một khối Rubik, nhưng không phải do nàng đổi màu trước mỗi đối tượng mà do sắc phản của nàng khác biệt trong mắt đối tượng kia
Visual Novel Summer Pockets Reflection Blue Việt hóa
Visual Novel Summer Pockets Reflection Blue Việt hóa
Bối cảnh Summer Pocket được đặt vào mùa hè trên hòn đảo Torishirojima.
Từ triết lý Ikigai nhìn về việc viết
Từ triết lý Ikigai nhìn về việc viết
“Ikigai – bí mật sống trường thọ và hạnh phúc của người Nhật” là cuốn sách nổi tiếng của tác giả người Nhật Ken Mogi