Millau (quận)

Quận Millau
—  Quận  —
Quận Millau trên bản đồ Thế giới
Quận Millau
Quận Millau
Quốc gia Pháp
Quận lỵMillau
Diện tích
 • Tổng cộng3,467 km2 (1,339 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng67,612
 • Mật độ20/km2 (51/mi2)
 

Quận Millau là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Aveyron, ở vùng Occitanie. Quận này có 15 tổng và 101 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Millau là:

  1. Belmont-sur-Rance
  2. Camarès
  3. Campagnac
  4. Cornus
  5. Millau-Est
  6. Millau-Ouest
  7. Nant
  8. Peyreleau
  9. Saint-Affrique
  10. Saint-Beauzély
  11. Saint-Rome-de-Tarn
  12. Saint-Sernin-sur-Rance
  13. Salles-Curan
  14. Sévérac-le-Château
  15. Vézins-de-Lévézou

Các xã của quận Millau, và mã INSEE là:

1. Aguessac (12002) 2. Alrance (12006) 3. Arnac-sur-Dourdou (12009) 4. Ayssènes (12017)
5. Balaguier-sur-Rance (12019) 6. Belmont-sur-Rance (12025) 7. Brasc (12035) 8. Broquiès (12037)
9. Brousse-le-Château (12038) 10. Brusque (12039) 11. Buzeins (12040) 12. Calmels-et-le-Viala (12042)
13. Camarès (12044) 14. Campagnac (12047) 15. Castelnau-Pégayrols (12062) 16. Combret (12069)
17. Compeyre (12070) 18. Comprégnac (12072) 19. Cornus (12077) 20. Coupiac (12080)
21. Creissels (12084) 22. Curan (12307) 23. Fayet (12099) 24. Fondamente (12155)
25. Gissac (12109) 26. L'Hospitalet-du-Larzac (12115) 27. La Bastide-Pradines (12022) 28. La Bastide-Solages (12023)
29. La Capelle-Bonance (12055) 30. La Cavalerie (12063) 31. La Couvertoirade (12082) 32. La Cresse (12086)
33. La Roque-Sainte-Marguerite (12204) 34. La Serre (12269) 35. Lapanouse (12123) 36. Lapanouse-de-Cernon (12122)
37. Laval-Roquecezière (12125) 38. Lavernhe (12126) 39. Le Clapier (12067) 40. Le Truel (12284)
41. Les Costes-Gozon (12078) 42. Lestrade-et-Thouels (12129) 43. Marnhagues-et-Latour (12139) 44. Martrin (12141)
45. Millau (12145) 46. Montagnol (12147) 47. Montclar (12149) 48. Montfranc (12152)
49. Montjaux (12153) 50. Montlaur (12154) 51. Mostuéjouls (12160) 52. Mounes-Prohencoux (12192)
53. Murasson (12163) 54. Mélagues (12143) 55. Nant (12168) 56. Paulhe (12178)
57. Peux-et-Couffouleux (12179) 58. Peyreleau (12180) 59. Plaisance (12183) 60. Pousthomy (12186)
61. Rebourguil (12195) 62. Recoules-Prévinquières (12196) 63. Rivière-sur-Tarn (12200) 64. Roquefort-sur-Soulzon (12203)
65. Saint-Affrique (12208) 66. Saint-André-de-Vézines (12211) 67. Saint-Beaulize (12212) 68. Saint-Beauzély (12213)
69. Saint-Félix-de-Sorgues (12222) 70. Saint-Georges-de-Luzençon (12225) 71. Saint-Izaire (12228) 72. Saint-Jean-d'Alcapiès (12229)
73. Saint-Jean-du-Bruel (12231) 74. Saint-Jean-et-Saint-Paul (12232) 75. Saint-Juéry (12233) 76. Saint-Laurent-d'Olt (12237)
77. Saint-Laurent-de-Lévézou (12236) 78. Saint-Léons (12238) 79. Saint-Martin-de-Lenne (12239) 80. Saint-Rome-de-Cernon (12243)
81. Saint-Rome-de-Tarn (12244) 82. Saint-Saturnin-de-Lenne (12247) 83. Saint-Sernin-sur-Rance (12248) 84. Saint-Sever-du-Moustier (12249)
85. Saint-Victor-et-Melvieu (12251) 86. Sainte-Eulalie-de-Cernon (12220) 87. Salles-Curan (12253) 88. Sauclières (12260)
89. Sylvanès (12274) 90. Ségur (12266) 91. Sévérac-le-Château (12270) 92. Tauriac-de-Camarès (12275)
93. Tournemire (12282) 94. Vabres-l'Abbaye (12286) 95. Verrières (12291) 96. Versols-et-Lapeyre (12292)
97. Veyreau (12293) 98. Viala-du-Pas-de-Jaux (12295) 99. Viala-du-Tarn (12296) 100. Villefranche-de-Panat (12299)
101. Vézins-de-Lévézou (12294)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Trạng thái tốt nhất của một sinh viên đại học là gì?
Trạng thái tốt nhất của một sinh viên đại học là gì?
Ai cũng có một thời sinh viên thật đẹp và những điều gì sẽ làm trạng thái của bạn trở lên hoàn hảo
Nhân vật Ibara Mayaka trong Hyouka
Nhân vật Ibara Mayaka trong Hyouka
Ibara Mayaka (伊原 摩耶花, Ibara Mayaka ) là một trong những nhân vật chính của Hyouka
Một số Extensions dành cho các dân chơi Visual Code
Một số Extensions dành cho các dân chơi Visual Code
Trước khi bắt tay vào cốt thì bạn cũng nên tự trang trí vì dù sao bạn cũng sẽ cần dùng lâu dài hoặc đơn giản muốn thử cảm giác mới lạ
Maeve Wiley: Dịu dàng như một giấc mơ bão tố
Maeve Wiley: Dịu dàng như một giấc mơ bão tố
Nàng như một khối Rubik, nhưng không phải do nàng đổi màu trước mỗi đối tượng mà do sắc phản của nàng khác biệt trong mắt đối tượng kia