Dữ liệu quan sát Kỷ nguyên J2000.0 Xuân phân J2000.0 | |
---|---|
Chòm sao | Ngự Phu |
Xích kinh | 06h 30m 32.794s[1] |
Xích vĩ | +29° 40′ 20.29″[1] |
Cấp sao biểu kiến (V) | +11,69 |
Các đặc trưng | |
Kiểu quang phổ | G0 |
Cấp sao biểu kiến (B) | ~12.1[1] |
Cấp sao biểu kiến (R) | ~11.6[1] |
Cấp sao biểu kiến (J) | 10.477 ±0.021[1] |
Cấp sao biểu kiến (H) | 10.228 ±0.022[1] |
Cấp sao biểu kiến (K) | 10.188 ±0.020[1] |
Trắc lượng học thiên thể | |
Chuyển động riêng (μ) | RA: -0.7[1] mas/năm Dec.: -7.8[1] mas/năm |
Khoảng cách | 871 ly (267 pc) |
Chi tiết | |
Khối lượng | 1,35 ± 0,14 M☉ |
Bán kính | 1,57 ± 0,07 R☉ |
Nhiệt độ | 6300 −100+200 K |
Độ kim loại | 0,3 −0,15+0,05 |
Tên gọi khác | |
2MASS J06303279+2940202, UCAC2 42216354[1] | |
Cơ sở dữ liệu tham chiếu | |
SIMBAD | dữ liệu |
Extrasolar Planets Encyclopaedia | dữ liệu |
WASP-12 là một sao lùn vàng cấp sao có cự ly khoảng 800 năm ánh sáng so với chòm sao Ngự Phu.[1] WASP-12 có khối lượng và bán kính tương tự Mặt Trời
Năm 2008, người ta phát hiện WASP-12b, một hành tinh khí, có trọng lượng gấp 1,5 lần và kích thước gần gấp đôi Sao Mộc quay quanh sao này.[2] The high carbon-to-oxygen ratio discovered for "b" indicate that rocky planets that might have formed in the star system could be carbon planets.[3]
Thiên thể đồng hành (thứ tự từ ngôi sao ra) |
Khối lượng | Bán trục lớn (AU) |
Chu kỳ quỹ đạo (ngày) |
Độ lệch tâm | Độ nghiêng | Bán kính |
---|---|---|---|---|---|---|
WASP-12b | 1.41 ±0.1 MJ | 0.0229 ±0.0008 | 1.091423 ± 3e-06 | 0.049 ±0.015 | — | — |
|first2=
thiếu |last2=
(trợ giúp).