Wattenwil

Wattenwil
Huy hiệu của Wattenwil
Huy hiệu
Wattenwil trên bản đồ Thụy Sĩ
Wattenwil
Wattenwil
Wattenwil trên bản đồ Bang Bern
Wattenwil
Wattenwil
Quốc giaThụy Sĩ
BangBern
HuyệnThun
Diện tích[1]
 • Tổng cộng14,54 km2 (561 mi2)
Độ cao603 m (1,978 ft)
Dân số (2017-12-31)[2]
 • Tổng cộng2.895
 • Mật độ2,0/km2 (5,2/mi2)
Mã bưu chính3665
Mã SFOS033
Giáp vớiBlumenstein, Burgistein, Forst, Gurzelen, Längenbühl, Rüti bei Riggisberg
Websitewww.wattenwil.ch
SFSO statistics

Wattenwil là một đô thị trong huyện Thun, bang Bern, Thụy Sĩ. Đô thị này có diện tích 14,5 km2, dân số thời điểm tháng 12 năm 2009 là 2732 người.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “Arealstatistik Standard - Gemeinden nach 4 Hauptbereichen”. Federal Statistical Office. Truy cập 13 tháng 1 năm 2019.
  2. ^ “Bilanz der ständigen Wohnbevölkerung nach institutionellen Gliederungen, Staatsangehörigkeit (Kategorie), Geschlecht und demographischen Komponenten”. Federal Statistical Office. Truy cập 12 tháng 1 năm 2019.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Ryomen Sukuna đến từ gia tộc của Abe No Seimei lừng danh và là học trò của Kenjaku?
Ryomen Sukuna đến từ gia tộc của Abe No Seimei lừng danh và là học trò của Kenjaku?
Quá khứ của nhân vật Ryomen Sukuna thời Heian đã luôn là một bí ẩn xuyên suốt Jujutsu Kaisen được các bạn đọc mòn mỏi mong chờ
Top 17 khách sạn Quy Nhơn tốt nhất
Top 17 khách sạn Quy Nhơn tốt nhất
Lựa chọn được khách sạn ưng ý, vừa túi tiền và thuận tiện di chuyển sẽ giúp chuyến du lịch khám phá thành phố biển Quy Nhơn của bạn trọn vẹn hơn bao giờ hết
Những điều mình học được từ quyển sách tâm lí học về tiền
Những điều mình học được từ quyển sách tâm lí học về tiền
Là một quyển sách tài chính nhẹ nhàng và gần gũi. Với những câu chuyện thú vị về thành công và thất bại của những chuyên trong lĩnh vực tài chính
Chiori – Lối chơi, hướng build và đội hình
Chiori – Lối chơi, hướng build và đội hình
Như ta sẽ thấy, Chiori là nhân vật scale song song def và att. Mặc dù base att của cô cũng khá cao (top 11)