Wilbur Smith | |
---|---|
Sinh | 9 tháng 1, 1933 Kabwe, Bắc Rhodesia |
Nghề nghiệp | Nhà văn |
Tư cách công dân | Nam Phi |
Thể loại | Tự nhiên, phiêu lưu Trang web chính thức |
Ảnh hưởng bởi |
Wilbur Addison Smith (9/5/1933 - 13/11/2021) là nhà văn người Nam Phi chuyên về dòng tiểu thuyết lịch sử vùng phía nam châu Phi trong suốt bốn thế kỉ, từ góc nhìn của cả những người da trắng và da màu.
Tính đến năm 2014, 35 tiểu thuyết của Wilbur đã tiêu thụ được hơn 120 triệu bản, trong đó 24 triệu bản là ở Ý.[1]
Năm | Tựa đề | Bối cảnh | Tuyển tập |
---|---|---|---|
1964 | When the Lion Feeds | 1860–1890 – Chiến tranh Anglo-Zulu | Courtney |
1965 | Dark of the Sun | Những năm 1960 – Bạo loạn Congo | – |
1966 | The Sound of Thunder | 1899–1906 – Chiến tranh Boer thứ hai | Courtney |
1968 | Shout at the Devil | 1913–15 – Thế chiến I | |
1970 | Gold Mine | Những năm 1960 | – |
1971 | The Diamond Hunters | Cuối những năm 1960 | – |
1972 | The Sunbird | Hiện đại xen lẫn cổ đại | – |
1974 | Eagle in the Sky | Hiện đại | – |
1975 | The Eye of the Tiger | Hiện đại | – |
1976 | Cry Wolf | 1935 – Ý xâm lược Vương quốc Ethiopia, Second Italo-Abyssinian War (Chiến tranh Italo-Abyssinian thứ hai) | – |
1977 | A Sparrow Falls | 1918–1925 – Thế chiến I, Rand Rebellion (Cuộc nổi dậy Rand) | Courtney |
1978 | Hungry as the Sea | Hiện đại | – |
1979 | Wild Justice (Tựa ở Mỹ: The Delta Decision) | Hiện đại | |
1980 | A Falcon Flies | Những năm 1860 – white settlement of Rhodesia (bình định trắng) | Ballantyne |
1981 | Men of Men | Những năm 1870–1890 – Chiến tranh Matabele thứ nhất | Ballantyne |
1982 | The Angels Weep | Những năm 1890 – Chiến tranh Matabele thứ hai 1977 – Rhodesian Bush War |
Ballantyne |
1984 | The Leopard Hunts in Darkness | Những năm 1980 – Zimbabwe mới giành độc lập | Ballantyne |
1985 | The Burning Shore | 1917–1920 – Thế chiến I | Courtney |
1986 | Power of the Sword | 1931–1948 – Thế chiến II | Courtney |
1987 | Rage | Những năm 1950 và 1960 – Thảm sát Sharpeville | Courtney |
1989 | A Time to Die | 1987 – Mozambican Civil War | Courtney |
1990 | Golden Fox | 1969–1979 – Chiến tranh biên giới Nam Phi, Cuba can thiệp vào Angola | Courtney |
1991 | Elephant Song | Hiện đại | – |
1993 | River God | Ai Cập cổ đại | Ai Cập |
1995 | The Seventh Scroll | Hiện đại | Ai Cập |
1997 | Birds of Prey | Những năm 1660 | Courtney |
1999 | Monsoon | Những năm 1690 | Courtney |
2001 | Warlock | Ai Cập cổ đại | Ai Cập |
2003 | Blue Horizon | Những năm 1730 | Courtney |
2005 | The Triumph of the Sun | Những năm 1880 – Siege of Khartoum | Courtney & Ballantyne |
2007 | The Quest | Ai Cập cổ đại | Ai Cập |
2009 | Assegai | 1906–1918 | Courtney |
2011 | Those in Peril | Hiện đại | Hector Cross |
2013 | Vicious Circle | Hiện đại | Hector Cross |
2014 | Desert God | Ai Cập cổ đại | Ai Cập |
2015 | Golden Lion | Những năm 1670, Đông Phi | Courtney |
2016 | Predator | Hiện đại | Hector Cross |
2016 | Pharaoh | Ai Cập cổ đại | Ai Cập |
2017 | War Cry | 1918–1939 (cùng với David Churchill) | Courtney |
2017 | The Tiger's Prey | Những năm 1700 | Courtney |