Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Yokoyama Takuji | ||
Ngày sinh | 19 tháng 4, 1990 | ||
Nơi sinh | Fukushima, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,82 m (5 ft 11+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | ReinMeer Aomori | ||
Số áo | 31 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2009–2012 |
Niigata University of Health and Welfare | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013–2016 | Grulla Morioka | 27 | (0) |
2017– | ReinMeer Aomori | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2017 |
Yokoyama Takuji (横山 卓司 Yokoyama, Takuji , sinh ngày 19 tháng 4 năm 1990 ở Fukushima) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho ReinMeer Aomori.[1]
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[2]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2013 | Grulla Morioka | JRL (Tohoku) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2014 | J3 League | 9 | 0 | 0 | 0 | 9 | 0 | |
2015 | 18 | 0 | 1 | 0 | 19 | 0 | ||
2016 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |||
Tổng cộng sự nghiệp | 27 | 0 | 1 | 0 | 28 | 0 |