Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Yoshimoto Takafumi | ||
Ngày sinh | 13 tháng 5, 1978 | ||
Nơi sinh | Kōchi, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,80 m (5 ft 11 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1997–2000 | Đại học Fukuoka | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2001–2002 | Nagoya Grampus Eight | 1 | (0) |
2002 | Yokohama FC | 14 | (1) |
2003–2007 | Mito HollyHock | 138 | (17) |
2008–2009 | Yokohama FC | 42 | (0) |
2012– | Blancdieu Hirosaki FC | ||
Tổng cộng | 195 | (18) | |
Sự nghiệp quản lý | |||
Năm | Đội | ||
2012– | Blancdieu Hirosaki FC | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 31 tháng 12 năm 2015 |
Yoshimoto Takafumi (吉本 岳史 Yoshimoto Takafumi , sinh ngày 13 tháng 5 năm 1978) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.[1]
Năm 2012 Yoshimoto được chỉ định làm cầu thủ-huấn luyện viên của câu lạc bộ mới Blancdieu Hirosaki FC từ Aomori.
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J.League Cup | Tổng cộng | ||||||
2001 | Nagoya Grampus Eight | J1 League | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
2002 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2002 | Yokohama FC | J2 League | 14 | 1 | 2 | 1 | - | 16 | 1 | |
2003 | Mito HollyHock | J2 League | 31 | 0 | 3 | 0 | - | 34 | 0 | |
2004 | 15 | 2 | 0 | 0 | - | 15 | 2 | |||
2005 | 30 | 6 | 1 | 0 | - | 31 | 6 | |||
2006 | 32 | 5 | 0 | 0 | - | 32 | 5 | |||
2007 | 30 | 4 | 2 | 0 | - | 32 | 4 | |||
2008 | Yokohama FC | J2 League | 19 | 0 | 2 | 0 | - | 21 | 0 | |
2009 | 23 | 0 | 1 | 0 | - | 24 | 0 | |||
Quốc gia | Nhật Bản | 195 | 18 | 11 | 1 | 0 | 0 | 206 | 19 | |
Tổng | 195 | 18 | 11 | 1 | 0 | 0 | 206 | 19 |