Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 19 tháng 11, 1987 | ||
Nơi sinh | Dunaújváros, Hungary | ||
Chiều cao | 1,87 m (6 ft 1+1⁄2 in)[1] | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Paks | ||
Số áo | 5 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2002–2005 | Videoton | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005–2009 | Videoton | 1 | (0) |
2007–2009 | → Makó (mượn) | 56 | (5) |
2009–2012 | Paks | 28 | (1) |
2012–2013 | Gyirmót | 26 | (4) |
2013–2014 | Mezőkövesd | 20 | (0) |
2014– | Paks | 109 | (6) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 9 tháng 12, 2017 |
Zsolt Gévay (sinh 19 tháng 11 năm 1987) là một cầu thủ bóng đá Hungary thi đấu cho Paks, ở vị trí hậu vệ.[1]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu Âu | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Makó | |||||||||||
2007–08 | 27 | 2 | 0 | 0 | – | – | – | – | 27 | 2 | |
2008–09 | 29 | 3 | 7 | 1 | – | – | – | – | 36 | 4 | |
Tổng | 56 | 5 | 7 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 63 | 6 | |
Gyirmót | |||||||||||
2012–13 | 26 | 4 | 1 | 0 | 6 | 0 | – | – | 33 | 4 | |
Tổng | 26 | 4 | 1 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 33 | 4 | |
Mezőkövesd | |||||||||||
2013–14 | 20 | 0 | 3 | 0 | 5 | 1 | – | – | 28 | 1 | |
Tổng | 20 | 0 | 3 | 0 | 5 | 1 | 0 | 0 | 28 | 1 | |
Paks | 2009–10 | 12 | 0 | 1 | 0 | 15 | 1 | – | – | 28 | 1 |
2010–11 | 5 | 0 | 1 | 2 | 7 | 1 | – | – | 13 | 3 | |
2011–12 | 11 | 1 | 0 | 0 | 8 | 5 | 0 | 0 | 19 | 6 | |
2014–15 | 29 | 1 | 0 | 0 | 3 | 1 | – | – | 32 | 2 | |
2015–16 | 31 | 3 | 0 | 0 | – | – | – | – | 31 | 3 | |
2016–17 | 31 | 2 | 0 | 0 | – | – | – | – | 31 | 2 | |
2017–18 | 18 | 0 | 1 | 0 | – | – | – | – | 19 | 0 | |
Tổng | 136 | 7 | 3 | 2 | 33 | 8 | 0 | 0 | 173 | 17 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 238 | 16 | 14 | 3 | 44 | 9 | 0 | 0 | 297 | 28 |
Cập nhật theo các trận đấu đã diễn ra tính đến ngày 9 tháng 12 năm 2017.