(11436) 1969 QR

(11436) 1969 QR
Khám phá[1]
Khám phá bởiLuboš Kohoutek
Nơi khám pháĐài thiên văn Hamburg-Bergedorf
Ngày phát hiện22 tháng 8 năm 1969
Tên định danh
Tên định danh
(11436) 1969 QR
1988 DP
Vành đai tiểu hành tinh
Đặc trưng quỹ đạo[2]
Kỷ nguyên 30 tháng 11 năm 2008
Cận điểm quỹ đạo1.9079 AU
Viễn điểm quỹ đạo2.5412 ĐVTV
2.22458 AU
Độ lệch tâm0.142344
1211.91 d
325.17°
Độ nghiêng quỹ đạo7.353°
239.596°
55.675°
Đặc trưng vật lý
2.65 ± 0.24 h[3]
14.153

(11436) 1969 QR là một tiểu hành tinh được phát hiện bởi Luboš KohoutekĐài thiên văn Hamburg-Bergedorf ngày 22 tháng 8 năm 1969.[1]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “Discovery Circumstances: Numbered Minor Planets (10001)-(15000)”. IAU: Minor Planet Center. Truy cập 7 tháng 12 năm 2008.
  2. ^ “(11436) 1969QR”. AstDyS. Italy: University of Pisa. Truy cập 16 tháng 12 năm 2008.
  3. ^ Szekely, P; Kiss, L; Szabo, G; Sarneczky, K; Csak, B; Varadi, M; Meszaros, S (2005). “CCD photometry of 23 minor planets”. Planetary và Space Science. 53 (9): 925–936. arXiv:astro-ph/0504462. Bibcode:2005P&SS...53..925S. doi:10.1016/j.pss.2005.04.006.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]