Abacetus angustatus

Abacetus angustatus
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Coleoptera
Họ: Carabidae
Chi: Abacetus
Loài:
A. angustatus
Danh pháp hai phần
Abacetus angustatus
Klug, 1853
Các đồng nghĩa
  • Abacetus confusus Straneo, 1944
  • Abacetus crassicornis Péringuey, 1896
  • Abacetus nyassae Bates, 1886

Abacetus angustatus là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.[1] Loài này được Johann Christoph Friedrich Klug mô tả lần đầu năm 1853 và được tìm thấy ở Malawi, ZimbabweMozambique.[1]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “Abacetus angustatus Klug, 1853”. Catalogue of Life. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2023.