Abacetus evulsus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Coleoptera |
Họ: | Carabidae |
Chi: | Abacetus |
Loài: | A. evulsus
|
Danh pháp hai phần | |
Abacetus evulsus Peringuey, 1904 |
Abacetus evulsus là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.[1] Loài này được Peringuey mô tả lần đầu năm 1904.[1]
Danh pháp loài evulsus bắt nguồn từ tiếng Latinh có nghĩa là 'đào rễ cây'.[2]
Mẫu vật gốc được Sheppard thu thập vào ngày 12 tháng 7 năm 1903.[3]
Mẫu vật của loài này được thu thập lần đầu tại Beira, thuộc tỉnh Sofala của Mozambique.[3] Loài này hiện chưa được tìm thấy ở bất kì nơi nào khác.