Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Costin Romeo Curelea | ||
Ngày sinh | 11 tháng 7, 1984 | ||
Nơi sinh | Bucharest, România | ||
Chiều cao | 1,85 m (6 ft 1 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Academica Clinceni (cầu thủ-trợ lý) | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1993–2003 | Sportul Studențesc | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2003–2013 | Sportul Studențesc | 254 | (82) |
2013 | → Dinamo Minsk (mượn) | 14 | (6) |
2013–2016 | Universitatea Craiova | 56 | (13) |
2016–2017 | Voluntari | 15 | (0) |
2018– | Academica Clinceni | 0 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005–2006 | U-21 România | 11 | (2) |
2011 | România | 1 | (0) |
Sự nghiệp quản lý | |||
Năm | Đội | ||
2018– | Academica Clinceni (assistant) | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 30 tháng 12 năm 2017 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 10 tháng 8 năm 2011 |
Costin Romeo Curelea (sinh ngày 11 tháng 7 năm 1984) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu cho Academica Clinceni ở vị trí tiền đạo.
Trong trận đấu đầu tiên cho Sportul Studenţesc, tại Liga II trước Dacia Mioveni, Costin Curelea ghi 2 bàn và Sportul giành chiến thắng 3-1. Anh có trận đấu đầu tiên tại Liga I trước Apulum Alba Iulia, vào ngày 31 tháng 7 năm 2004. Sau 2 tháng, anh ghi bàn thắng đầu tiên tại Liga I trước FCM Bacău, trong trận hòa 1–1 diễn ra ở Sân vận động Regie.[1]
Sau Sportul Studenţesc xuống hạng vì lý do tài chính cuối mùa giải 2005–06, Costin Curelea ở lại đội bóng, cùng với Viorel Ferfelea, Dacian Varga và Tiberiu Bălan. Kể từ đó, anh thường là cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất. Tại mùa giải 2006–07, Curelea ghi 14 bàn sau 29 trận.[1]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu Âu | Khác | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Sportul | 2003–04 | 18 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 18 | 4 |
2004–05 | 23 | 2 | 3 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 26 | 3 | |
2005–06 | 29 | 4 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30 | 4 | |
2006–07 | 30 | 14 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 31 | 14 | |
2007–08 | 27 | 8 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 28 | 8 | |
2008–09 | 31 | 13 | 4 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 35 | 15 | |
2009–10 | 29 | 20 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 32 | 20 | |
2010–11 | 33 | 9 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 35 | 10 | |
2011–12 | 28 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 28 | 4 | |
2012–13 | 6 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 4 | |
Tổng cộng | 254 | 82 | 15 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 269 | 86 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 254 | 82 | 15 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 269 | 86 |
Thống kê chính xác đến trận đấu diễn ra ngày 27 tháng 10 năm 2012