Biệt danh | Tricolorii (Ba màu) | |||
---|---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá România (FRF) | |||
Liên đoàn châu lục | UEFA (châu Âu) | |||
Huấn luyện viên trưởng | Mirel Rădoi | |||
Đội trưởng | Vlad Chiricheș | |||
Thi đấu nhiều nhất | Dorinel Munteanu (134) | |||
Ghi bàn nhiều nhất | Gheorghe Hagi Adrian Mutu (35) | |||
Sân nhà | Arena Națională Ion Oblemenco Cluj Arena Ilie Oană Sân vận động Steaua | |||
Mã FIFA | ROU | |||
| ||||
Hạng FIFA | ||||
Hiện tại | 43 (21 tháng 12 năm 2023)[1] | |||
Cao nhất | 3 (9.1997) | |||
Thấp nhất | 57 (2.2011, 9.2012) | |||
Hạng Elo | ||||
Hiện tại | 61 12 (30 tháng 11 năm 2022)[2] | |||
Cao nhất | 5 (6.1990) | |||
Thấp nhất | 49[3] (10.6.2017) | |||
Trận quốc tế đầu tiên | ||||
Nam Tư 1–2 România (Beograd, Nam Tư; 8 tháng 6 năm 1922) | ||||
Trận thắng đậm nhất | ||||
România 9–0 Phần Lan (Bucharest, România; 14 tháng 10 năm 1973) | ||||
Trận thua đậm nhất | ||||
Hungary 9–0 România (Budapest, Hungary; 6 tháng 6 năm 1948) | ||||
Giải thế giới | ||||
Sồ lần tham dự | 7 (Lần đầu vào năm 1930) | |||
Kết quả tốt nhất | Tứ kết (1994) | |||
Giải vô địch bóng đá châu Âu | ||||
Sồ lần tham dự | 6 (Lần đầu vào năm 1984) | |||
Kết quả tốt nhất | Tứ kết (2000) | |||
Đội tuyển bóng đá quốc gia România (tiếng Romania: Echipa națională de fotbal a României) là đội tuyển cấp quốc gia của România do Liên đoàn bóng đá România quản lý.
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển România là trận gặp đội tuyển Nam Tư là vào năm 1922. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là lọt vào tứ kết của World Cup 1994 và lọt vào tứ kết của Euro 2000.
Đội tuyển România đã bảy lần tham dự vòng chung kết các giải vô địch bóng đá thế giới, trong đó có một lần vào tứ kết.
Năm | Thành tích | Số trận | Thắng | Hòa* | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1930 | Vòng 1 | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 5 |
1934 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 | |
1938 | 2 | 0 | 1 | 1 | 4 | 5 | |
1950 | Không tham dự | ||||||
1954 đến 1966 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1970 | Vòng 1 | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 5 |
1974 đến 1986 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1990 | Vòng 2 | 4 | 1 | 2* | 1 | 4 | 3 |
1994 | Tứ kết | 5 | 3 | 1* | 1 | 10 | 9 |
1998 | Vòng 2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 4 | 3 |
2002 đến 2022 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2026 đến 2034 | Chưa xác định | ||||||
Tổng cộng | 1 lần tứ kết | 21 | 8 | 5 | 8 | 30 | 32 |
Đội tuyển România đã năm lần tham dự vòng chung kết các Giải bóng đá vô địch châu Âu, trong đó có một lần vào tứ kết.
Năm | Thành tích | Số trận | Thắng | Hòa* | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1960 đến 1980 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1984 | Vòng 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 4 |
1988 đến 1992 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1996 | Vòng 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 4 |
2000 | Tứ kết | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 6 |
2004 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2008 | Vòng 1 | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 3 |
2012 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2016 | Vòng 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 4 |
2020 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2024 | Vượt qua vòng loại | ||||||
2028 | Chưa xác định | ||||||
2032 | Chưa xác định | ||||||
Tổng cộng | 1 lần tứ kết | 16 | 1 | 5 | 10 | 10 | 21 |
Thành tích tại UEFA Nations League | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Giải đấu | Bảng | Pld | W | D | L | GF | GA | RK | |
2018–19 | C | 4 | 6 | 3 | 3 | 0 | 8 | 3 | 32nd | |
2020–21 | B | 1 | 6 | 2 | 2 | 2 | 8 | 9 | 26th | |
2022–23 | B | 3 | 6 | 2 | 1 | 3 | 6 | 8 | 29th | |
Tổng cộng | 18 | 7 | 6 | 5 | 22 | 20 | 26th |
Đội tuyển România đã ba lần tham dự Thế vận hội, trong đó thành tích tốt nhất là vào đến tứ kết.
Năm | Thành tích | Số trận | Thắng | Hòa* | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1900 đến 1920 | Không tham dự | ||||||
1924 | Vòng 2 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 6 |
1928 đến 1948 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1952 | Vòng sơ loại | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 |
1956 đến 1960 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1964 | Tứ kết | 6 | 4 | 1 | 1 | 12 | 6 |
1968 đến 1976 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1980 đến 1988 | Không tham dự | ||||||
Tổng cộng | 3/24 | 8 | 4 | 1 | 3 | 13 | 14 |
Dưới đây là đội hình tham dự 2 trận giao hữu gặp Bắc Ireland và Colombia vào tháng 3 năm 2024.
Số liệu thống kê tính đến ngày 26 tháng 3 năm 2024 sau trận gặp Colombia.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Florin Niță | 3 tháng 7, 1987 | 20 | 0 | Gaziantep |
12 | TM | Horațiu Moldovan | 20 tháng 1, 1998 | 10 | 0 | Atlético Madrid |
TM | Ștefan Târnovanu | 9 tháng 5, 2000 | 1 | 0 | FCSB | |
16 | TM | Mihai Aioani | 7 tháng 9, 1999 | 0 | 0 | Rapid București |
15 | HV | Andrei Burcă | 15 tháng 4, 1993 | 27 | 1 | Al-Okhdood |
5 | HV | Ionuț Nedelcearu | 25 tháng 4, 1996 | 26 | 2 | Palermo |
4 | HV | Cristian Manea | 9 tháng 8, 1997 | 25 | 2 | CFR Cluj |
17 | HV | Adrian Rus | 18 tháng 3, 1996 | 19 | 1 | Pafos |
2 | HV | Andrei Rațiu | 20 tháng 6, 1998 | 16 | 1 | Rayo Vallecano |
23 | HV | Deian Sorescu | 29 tháng 8, 1997 | 16 | 0 | Gaziantep |
3 | HV | Radu Drăgușin | 3 tháng 2, 2002 | 15 | 0 | Tottenham Hotspur |
HV | Vasile Mogoș | 31 tháng 10, 1992 | 5 | 0 | CFR Cluj | |
11 | HV | Raul Opruț | 4 tháng 1, 1998 | 4 | 0 | Hermannstadt |
22 | HV | Bogdan Racovițan | 6 tháng 6, 2000 | 1 | 0 | Raków Częstochowa |
10 | TV | Nicolae Stanciu (đội trưởng) | 7 tháng 5, 1993 | 68 | 14 | Damac |
18 | TV | Răzvan Marin | 23 tháng 5, 1996 | 54 | 3 | Empoli |
8 | TV | Alexandru Cicâldău | 8 tháng 7, 1997 | 36 | 4 | Konyaspor |
14 | TV | Ianis Hagi | 22 tháng 10, 1998 | 33 | 5 | Alavés |
20 | TV | Dennis Man | 26 tháng 8, 1998 | 22 | 7 | Parma |
13 | TV | Valentin Mihăilă | 2 tháng 2, 2000 | 19 | 4 | Parma |
24 | TV | Darius Olaru | 3 tháng 3, 1998 | 16 | 0 | FCSB |
6 | TV | Marius Marin | 30 tháng 8, 1998 | 16 | 0 | Pisa |
21 | TV | Olimpiu Moruțan | 25 tháng 4, 1999 | 15 | 1 | Ankaragücü |
25 | TV | Florinel Coman | 10 tháng 4, 1998 | 13 | 1 | FCSB |
19 | TV | Denis Drăguș | 6 tháng 7, 1999 | 9 | 2 | Gaziantep |
26 | TV | Adrian Șut | 30 tháng 4, 1999 | 1 | 0 | FCSB |
9 | TĐ | George Pușcaș | 8 tháng 4, 1996 | 41 | 11 | Bari |
7 | TĐ | Denis Alibec | 5 tháng 1, 1991 | 37 | 5 | Muaither |
27 | TĐ | Florin Tănase | 30 tháng 12, 1994 | 18 | 3 | Al-Okhdood |
Dưới đây là tên các cầu thủ được triệu tập trong vòng 12 tháng.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Ionuț Radu | 28 tháng 5, 1997 | 4 | 0 | Bournemouth | v. Thụy Sĩ, 21 November 2023 |
HV | Nicușor Bancu INJ | 18 tháng 9, 1992 | 34 | 2 | Universitatea Craiova | v. Bắc Ireland, 22 March 2024 |
HV | Andres Dumitrescu | 11 tháng 3, 2001 | 0 | 0 | Sepsi OSK | v. Thụy Sĩ, 21 November 2023 |
HV | Andrei Borza | 12 tháng 11, 2005 | 0 | 0 | Rapid București | v. Andorra, 15 October 2023 |
HV | Mário Camora | 10 tháng 11, 1986 | 10 | 0 | CFR Cluj | v. Belarus, 12 October 2023 |
HV | Valentin Țicu | 19 tháng 9, 2000 | 0 | 0 | Petrolul Ploiești | v. Thụy Sĩ, 19 June 2023 |
TV | Vladimir Screciu | 13 tháng 1, 2000 | 4 | 0 | Universitatea Craiova | v. Thụy Sĩ, 21 November 2023 |
TV | Marius Ștefănescu | 14 tháng 8, 1998 | 2 | 0 | Sepsi OSK | v. Thụy Sĩ, 21 November 2023 |
TV | Andrei Artean | 14 tháng 8, 1993 | 0 | 0 | Apollon Limassol | v. Thụy Sĩ, 21 November 2023 |
TV | Tudor Băluță | 27 tháng 3, 1999 | 12 | 0 | Farul Constanța | v. Kosovo, 12 September 2023 |
TV | Octavian Popescu | 27 tháng 12, 2002 | 7 | 0 | FCSB | v. Belarus, 28 March 2023 |
TV | Alex Dobre | 30 tháng 8, 1998 | 2 | 0 | Famalicão | v. Belarus, 28 March 2023 |
TĐ | Daniel Bîrligea INJ | 19 tháng 4, 2000 | 1 | 0 | CFR Cluj | v. Israel, 18 November 2023 |
TĐ | Louis Munteanu | 16 tháng 6, 2002 | 1 | 0 | Farul Constanța | v. Belarus, 12 October 2023 |
10 cầu thủ khoác áo đội tuyển România nhiều nhất tính đến ngày 15 tháng 6 năm 2016 gồm:
# | Tên | Thời gian | Số lần khoác áo | Bàn thắng |
---|---|---|---|---|
1 | Dorinel Munteanu | 1991–2007 | 134 | 16 |
2 | Gheorghe Hagi | 1983–2000 | 124 | 35 |
3 | Gheorghe Popescu | 1988–2003 | 115 | 16 |
4 | Răzvan Raț | 2002–2016 | 113 | 2 |
5 | Ladislau Bölöni | 1975–1988 | 102 | 23 |
6 | Dan Petrescu | 1989–2000 | 95 | 12 |
7 | Bogdan Stelea | 1988–2005 | 91 | 0 |
8 | Michael Klein | 1981–1991 | 89 | 5 |
9 | Bogdan Lobonț | 1998–2014 | 86 | 0 |
10 | Marius Lăcătuș | 1984–1998 | 83 | 13 |
Mircea Rednic | 1981–1991 | 83 | 2 |
10 cầu thủ ghi bàn nhiều nhất cho đội tuyển România tính đến ngày 14 tháng 11 năm 2014 gồm:
# | Tên | Thời gian | Bàn thắng | Số trận | Hiệu suất |
---|---|---|---|---|---|
1 | Gheorghe Hagi | 1983–2000 | 35 | 124 | 0.28 |
Adrian Mutu | 2000–2013 | 35 | 77 | 0.45 | |
3 | Iuliu Bodola | 1931–1939 | 31 | 48 | 0.64 |
4 | Ciprian Marica | 2003–2014 | 25 | 69 | 0.34 |
Viorel Moldovan | 1993–2005 | 25 | 70 | 0.35 | |
6 | Ladislau Bölöni | 1975–1988 | 23 | 102 | 0.22 |
7 | Rodion Cămătaru | 1978–1990 | 21 | 73 | 0.28 |
Dudu Georgescu | 1973–1984 | 21 | 40 | 0.52 | |
Anghel Iordănescu | 1971–1981 | 21 | 57 | 0.36 | |
Florin Răducioiu | 1990–1996 | 21 | 40 | 0.52 |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Đội tuyển bóng đá quốc gia România. |