Decaspermum

Decaspermum
Decaspermum humile
Phân loại khoa học e
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Rosids
Bộ: Myrtales
Họ: Myrtaceae
Phân họ: Myrtoideae
Tông: Myrteae
Chi: Decaspermum
J.R.Forst. & G.Forst.
Các đồng nghĩa[1]
  • Dodecaspermum J.R.Forst. ex Scop.
  • Nelitris Gaertn.
  • Pyrenocarpa H.T.Chang & R.H.Miao, not validly published

Decaspermum là một chi thực vật trong họ Myrtaceae, được mô tả lần đầu tiên như một chi vào năm 1776.[2][3] Nó có xuất xứ từ Trung Quốc, Đông Nam Á, Queensland và trên nhiều đảo khác nhau của Thái Bình Dương.[1][4][5]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Kew World Checklist of Selected Plant Families[liên kết hỏng]
  2. ^ Forster, Johann Reinhold & Forster, Johann Georg Adam. 1775. Characteres Generum Plantarum 37
  3. ^ Tropicos, Decaspermum J.R. Forst. & G. Forst.
  4. ^ Govaerts, R., Sobral, N., Ashton, P., Barrie, F., Holst, B.K., Landrum, L.L., Matsumoto, K., Fernanda Mazine, F., Nic Lughadha, E., Proença, C. & al. (2008). World Checklist of Myrtaceae: 1-455. Kew Publishing, Royal Botanic Gardens, Kew.
  5. ^ Flora of China Vol. 13 Page 332 子楝树属 zi lian shu shu Decaspermum J. R. Forster & G. Forster, Char. Gen. Pl. 37. 1775.