Endomyxa

Endomyxa
"Gromia brunneri"
Phân loại khoa học
Vực (domain)Eukaryota
Nhánh Diaphoretickes
Nhánh SAR
Ngành (phylum)Cercozoa
Phân ngành (subphylum)Endomyxa
Cavalier-Smith, 2002
Các lớp[1]

Endomyxa là một phân ngành thuộc ngành Cercozoa trong nhóm Rhizaria.[2][3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Adl SM, Bass D, Lane CE, Lukeš J, Schoch CL, Smirnov A, Agatha S, Berney C, Brown MW, Burki F, Cárdenas P, Čepička I, Chistyakova L, del Campo J, Dunthorn M, Edvardsen B, Eglit Y, Guillou L, Hampl V, Heiss AA, Hoppenrath M, James TY, Karnkowska A, Karpov S, Kim E, Kolisko M, Kudryavtsev A, Lahr DJG, Lara E, Le Gall L, Lynn DH, Mann DG, Massana R, Mitchell EAD, Morrow C, Park JS, Pawlowski JW, Powell MJ, Richter DJ, Rueckert S, Shadwick L, Shimano S, Spiegel FW, Torruella G, Youssef N, Zlatogursky V, Zhang Q (2019). “Revisions to the Classification, Nomenclature, and Diversity of Eukaryotes”. Journal of Eukaryotic Microbiology. 66 (1): 4–119. doi:10.1111/jeu.12691. PMC 6492006. PMID 30257078.
  2. ^ “Cercozoa”. Tree of Life Web Project. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2009.
  3. ^ David Bass; Ema E.-Y. Chao; Sergey Nikolaev; Akinori Yabuki; Ken-ichiro Ishida; Cédric Berney; Ursula Pakzad; Claudia Wylezich; Thomas Cavalier-Smith (tháng 2 năm 2009). “Phylogeny of novel naked filose and reticulose Cercozoa: Granofilosea cl. n. and Proteomyxidea revised”. Protist. 160 (1): 75–109. doi:10.1016/j.protis.2008.07.002. PMID 18952499.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]