Fenozolone

Fenozolone
Skeletal formula
Space-filling model of fenozolone
Dữ liệu lâm sàng
Dược đồ sử dụngOral
Mã ATC
Các định danh
Tên IUPAC
  • (RS)-2-ethylamino-5-phenyl-1,3-oxazol-4-one
Số đăng ký CAS
PubChem CID
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
KEGG
ChEMBL
ECHA InfoCard100.035.747
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC11H12N2O2
Khối lượng phân tử204.225 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • O=C1\N=C(/OC1c2ccccc2)NCC
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C11H12N2O2/c1-2-12-11-13-10(14)9(15-11)8-6-4-3-5-7-8/h3-7,9H,2H2,1H3,(H,12,13,14) ☑Y
  • Key:RXOIEVSUURELPG-UHFFFAOYSA-N ☑Y
  (kiểm chứng)

Fenozolone (ordinator) được phát triển bởi Laboratoires Dausse trong những năm 1960 [1] và là một psychostimulant liên quan đến pemoline.[2]

  • 4-Methylaminorex
  • Aminorex
  • Clominorex
  • Lốc xoáy
  • Fluminorex
  • Pemoline
  • Thozalinone

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ DE Patent 1297108B - 5-phenyl-2-ethylamino-4-oxazolinone and its preparation
  2. ^ Gielsdorf W (tháng 2 năm 1982). “Determination of the psychostimulants pemoline, fenozolone and thozalinone in human urine by gas chromatography/mass spectrometry and thin layer chromatography”. Journal of Clinical Chemistry and Clinical Biochemistry. 20 (2): 65–8. PMID 6121837.