Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 23 tháng 1, 1988 | ||
Nơi sinh | Goa, Ấn Độ | ||
Chiều cao | 1,83 m (6 ft 0 in) | ||
Vị trí | Trung vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Chennaiyin | ||
Số áo | 29 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
SESA FA | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2007–2009 | Vasco | ||
2009–2010 | Sporting Goa | ||
2010–2013 | Salgaocar | 22 | (0) |
2014–2015 | Dempo | 12 | (0) |
2015 | Sporting Goa | 15 | (0) |
2016 | FC Goa | 5 | (1) |
2017 | Churchill Brothers | 1 | (0) |
2017–2018 | Chennaiyin | 1 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016 | Ấn Độ | 2 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 6 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 7 tháng 6 năm 2016 |
Fulganco Cardozo (sinh ngày 23 tháng 1 năm 1988), thỉnh thoảng bị nhầm lẫn thành "Fulgencio Cardozo", là một cầu thủ bóng đá người Ấn Độ hiện tại thi đấu cho Chennaiyin FC ở Indian Super League và Đội tuyển bóng đá quốc gia Ấn Độ ở vị trí trung vệ.
Carodozo có màn ra mắt cho Ấn Độ khi anh được thay ra cho cầu thủ mới ra mắt khác, Keegan Pereira, trong hiệp hai trước Lào ngày 7 tháng 6 năm 2016. Anh là cầu thủ thứ 509 đại diện cho Ấn Độ.[1] Anh ghi bàn thắng đầu tiên cho Ấn Độ cũng tại trận đấu đó vào phút 87.
Đội tuyển quốc gia | Năm | Số trận | Bàn thắng |
---|---|---|---|
Ấn Độ | 2016 | 1 | 1 |
No. | Ngày | Địa điểm | Số trận | Đối thủ | Tỉ số | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 7 tháng 6 năm 2016 | Sân vận động Thể thao Indira Gandhi, Guwahati, Ấn Độ | 1 | Lào | 6–1 | 6–1 | Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2019 |
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp Liên đoàn | AFC | Tổng cộng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Salgaocar | 2012–13 | 18 | 0 | 2 | 0 | – | – | 20 | 0 |
2013–14 | 4 | 0 | 1 | 0 | – | – | 5 | 0 | |
Dempo | 2014–15 | 12 | 0 | 5 | 0 | – | – | 17 | 0 |
Tổng cộng sự nghiệp | 34 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 42 | 0 |