Đội tuyển bóng đá quốc gia Lào

Lào
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Lào
Liên đoàn châu lụcAFC (Châu Á)
Liên đoàn khu vựcAFF (Đông Nam Á)
Huấn luyện viên trưởngHa Hyeok-jun
Đội trưởngBounphachan Bounkong
Thi đấu nhiều nhấtSoukaphone Vongchiengkham (57)
Ghi bàn nhiều nhấtVisay Phaphouvanin (18)[1]
Sân nhàSân vận động Quốc gia Lào mới
Mã FIFALAO
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 190 Giảm 1 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[2]
Cao nhất100 (9.1998)
Thấp nhất200 (8.2012)
Hạng Elo
Hiện tại 225 Giảm 5 (30 tháng 11 năm 2022)[3]
Trận quốc tế đầu tiên
 Việt Nam Cộng hòa 7–0 Lào 
(Rangoon, Miến Điện; 12 tháng 12 năm 1961)
Trận thắng đậm nhất
 Lào 6-1 Đông Timor 
(Viêng Chăn, Lào; 26 tháng 10 năm 2010)
Trận thua đậm nhất
 Ai Cập 15–0 Lào 
(Jakarta, Indonesia; 15 tháng 11 năm 1963)

Đội tuyển bóng đá quốc gia Lào do Liên đoàn bóng đá Lào quản lý.

Giải đấu

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Vòng Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
1930 đến 1998 Không tham dự
2002 Không vượt qua vòng loại
2006
2010 Không tham dự
2014 Không vượt qua vòng loại
2018
2022
2026
Tổng
Năm Vòng Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
1956 đến 1996 Không tham dự
2000 Không vượt qua vòng loại
2004
2007 Không tham dự
2011
2015 Không vượt qua vòng loại
2019
2023
2027
Tổng

Đại hội Thể thao châu Á

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Vòng Pld W D L GF GA
1951 đến 1994 Không tham dự
Thái Lan 1998 Vòng 1 2 0 0 2 1 11
Tổng 2 0 0 2 1 11

Cúp Challenge AFC

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Vòng Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
2006 Bị thay thế bằng đội tuyển khác
2008 Không tham dự
2010
2012 Không vượt qua vòng loại
Maldives 2014 Vòng bảng 3 0 1 2 1 7
Tổng 3 0 1 2 1 7

Cúp Đoàn kết AFC

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Vòng Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
Malaysia 2016 Hạng 3 5 3 1 1 11 9
Năm Vòng Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
Singapore 1996 Vòng bảng 4 1 1 2 5 10
Việt Nam 1998 3 0 1 2 2 8
Thái Lan 2000 4 0 0 4 0 16
Indonesia Singapore 2002 3 0 1 2 3 8
Malaysia Việt Nam 2004 4 1 0 3 4 16
Singapore Thái Lan 2007 3 0 0 3 1 23
Indonesia Thái Lan 2008 3 0 0 3 0 13
Indonesia Việt Nam 2010 3 0 1 2 3 13
Malaysia Thái Lan 2012 3 0 1 2 6 10
Singapore Việt Nam 2014 3 0 0 3 2 12
2016 Không vượt qua vòng loại
Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á 2018 Vòng bảng 4 0 0 4 3 12
Singapore 2020 4 0 0 4 1 14
Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á 2022 4 0 1 3 2 15
Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á 2024 4 0 2 2 7 11
Tổng 49 2 8 39 39 181
Năm Vòng Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
1959 Không tham dự
1961 Vòng bảng 2 0 0 2 2 12
1965 Không tham dự
1967 Hạng 4 3 0 0 3 2 12
1969 Hạng 3 3 0 1 2 1 6
1971 Vòng bảng 3 0 0 3 0 10
1973 2 0 0 2 1 13
1975 đến 1991 Không tham dự
1993 Vòng bảng 4 1 0 3 3 20
1995 4 2 0 1 4 1
1997 4 2 0 2 8 8
1999 4 1 1 2 4 15
Tổng 29 6 3 20 25 97

Huấn luyện viên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vị trí Họ tên
Trưởng đoàn Lào Khonesamai Chanthavongsay
Huấn luyện viên trưởng Hàn Quốc Ha Hyeok-jun
Trợ lý huấn luyện viên Hàn Quốc Lee Yong-kyo
Hàn Quốc Lee Sang-hyuk
Lào Kanlaya Sysomvang
Huấn luyện viên thủ môn Hàn Quốc Kim Beom-soo
Bác sĩ Lào Kittisay Oudomphon
Lào Khamsy Khounnivath
Phiên dịch viên Hàn Quốc Issac Kim
Săn sóc viên Lào Chanthaboun Minsy
Lào Souksomphone Vongkhamphoui
Chuyên gia phân tích trận đấu Lào Thipphakone Phakasy

Cầu thủ

[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là đội hình triệu tập tham dự Giải vô địch bóng đá ASEAN 2024.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Kop Lokphathip 8 tháng 5, 2006 (18 tuổi) 1 0 Lào Ezra
12 1TM Keo-Oudone Souvannasangso 19 tháng 6, 2000 (24 tuổi) 10 0 Lào Lao Army
18 1TM Xaysavath Souvanhansok 3 tháng 9, 1999 (25 tuổi) 14 0 Lào Namtha United

2 2HV Somsavath Phomsopha 25 tháng 5, 1997 (27 tuổi) 2 0 Lào Master
3 2HV Phoutthavong Sangvilay 16 tháng 10, 2004 (20 tuổi) 20 2 Lào Ezra
4 2HV Anantaza Siphongphan 9 tháng 11, 2004 (20 tuổi) 21 0 Lào Ezra
5 2HV Phetdavanh Somsanith 24 tháng 4, 2004 (20 tuổi) 10 0 Lào Master
13 2HV Xayasith Singsavang 13 tháng 12, 2000 (24 tuổi) 5 0 Lào Namtha United
20 2HV Sengdaovy Hanthavong 4 tháng 10, 1998 (26 tuổi) 9 0 Lào Young Elephants
25 2HV Sonevilay Phetviengsy 27 tháng 5, 2004 (20 tuổi) 1 0 Lào Master
26 2HV Phonsack Seesavath 4 tháng 10, 2004 (20 tuổi) 5 0 Lào Young Elephants

6 3TV Chanthavixay Khounthoumphone 17 tháng 2, 2004 (20 tuổi) 15 0 Lào Ezra
8 3TV Phoutthasay Khochalern 29 tháng 12, 1995 (29 tuổi) 45 1 Thái Lan Thap Luang United
10 3TV Phathana Phommathep 27 tháng 2, 1999 (25 tuổi) 21 2 Lào Ezra
15 3TV Phoutdavy Phommasane 2 tháng 2, 1994 (30 tuổi) 16 0 Lào Master
16 3TV Damoth Thongkhamsavath 3 tháng 4, 2004 (20 tuổi) 10 0 Lào Ezra
19 3TV Phousomboun Panyavong 20 tháng 6, 2007 (17 tuổi) 4 1 Lào Lao Army
21 3TV Phoutthalak Thongsanith 3 tháng 12, 2002 (22 tuổi) 3 0 Lào Ezra
22 3TV Souphan Khambaion 30 tháng 1, 2002 (22 tuổi) 1 0 Lào Young Elephants
24 3TV Sisawad Dalavong 11 tháng 8, 1996 (28 tuổi) 7 0 Lào Lao Army

7 4 Anousone Xaypanya 16 tháng 12, 2002 (22 tuổi) 15 0 Lào Young Elephants
9 4 Kydavone Souvanny 22 tháng 12, 1999 (25 tuổi) 16 2 Lào Young Elephants
11 4 Soukphachan Lueanthala 24 tháng 8, 2002 (22 tuổi) 11 0 Lào Master
14 4 Chony Waenpaserth 27 tháng 11, 2002 (22 tuổi) 17 1 Lào Ezra
17 4 Bounphachan Bounkong (Đội trưởng) 29 tháng 11, 2000 (24 tuổi) 27 7 Campuchia Svay Rieng
23 4 Peter Phanthavong 15 tháng 2, 2006 (18 tuổi) 4 1 Lào Ezra

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Mamrud, Roberto; Stokkermans, Karel. “Players with 100+ Caps and 30+ International Goals”. RSSSF. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2010.
  2. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
  3. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hướng dẫn vượt La Hoàn Thâm Cảnh tầng 7 Genshin Impact
Hướng dẫn vượt La Hoàn Thâm Cảnh tầng 7 Genshin Impact
Tầng 7 toàn bộ quái đều là lính Fatui, sau 1 thời gian nhất định sẽ xuất hiện khiên nguyên tố giúp giảm 1 lượng lớn sát thương nhận vào
Nhân vật Ichika Amasawa - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Nhân vật Ichika Amasawa - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Ichika Amasawa (天あま沢さわ 一いち夏か, Amasawa Ichika) là một trong những học sinh năm nhất của Trường Cao Trung Nâng cao.
[Review sách] Thành bại nhờ giao tiếp | Sách Crucical Conversation
[Review sách] Thành bại nhờ giao tiếp | Sách Crucical Conversation
Hãy tưởng tượng giao tiếp như một trò chơi chuyền bóng, mục đích của bạn là chuyền cho đối phương theo cách mà đối phương có thể dễ dàng đón nhận
Giới thiệu nhân vật Kaeya Alberich - Genshin Impact
Giới thiệu nhân vật Kaeya Alberich - Genshin Impact
Đêm mà Kaeya Alberich nhận được Vision trời đổ cơn mưa to