Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2022 - Đơn nữ trẻ

Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2022 - Đơn nữ trẻ
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2022
Vô địchCộng hòa Séc Lucie Havlíčková
Á quânArgentina Solana Sierra
Tỷ số chung cuộc6–3, 6–3
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại −45 45+ nữ
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2021 · Giải quần vợt Pháp Mở rộng · 2023 →

Linda Nosková là đương kim vô địch,[1] nhưng chọn không tham dự.

Lucie Havlíčková là nhà vô địch, đánh bại Solana Sierra trong trận chung kết, 6–3, 6–3.

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
01.   Croatia Petra Marčinko (Vòng 3)
02.   Bỉ Sofia Costoulas (Vòng 1)
03.   Andorra Victoria Jiménez Kasintseva (Vòng 2)
04.   Cộng hòa Séc Brenda Fruhvirtová (Vòng 1)
05.   Diana Shnaider (Vòng 2)
06.   Hoa Kỳ Liv Hovde (Tứ kết)
07.   Thụy Sĩ Céline Naef (Vòng 3)
08.   Ksenia Zaytseva (Vòng 1)
09.   Cộng hòa Séc Lucie Havlíčková (Vô địch)
10.   Cộng hòa Séc Sára Bejlek (Bán kết)
11.   Canada Victoria Mboko (Vòng 3)
12.   Slovakia Nikola Daubnerová (Tứ kết)
13.   Cộng hòa Séc Nikola Bartůňková (Bán kết)
14.   Mirra Andreeva (Tứ kết)
15.   Hoa Kỳ Qavia Lopez (Vòng 1)
16.   Pháp Yaroslava Bartashevich (Vòng 3)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết Bán kết Chung kết
               
13 Cộng hòa Séc Nikola Bartůňková 6 6
12 Slovakia Nikola Daubnerová 3 0
13 Cộng hòa Séc Nikola Bartůňková 5 0
Argentina Solana Sierra 7 6
Argentina Solana Sierra 6 7
6 Hoa Kỳ Liv Hovde 3 5
Argentina Solana Sierra 3 3
9 Cộng hòa Séc Lucie Havlíčková 6 6
9 Cộng hòa Séc Lucie Havlíčková 77 4 6
Canada Annabelle Xu 65 6 1
9 Cộng hòa Séc Lucie Havlíčková 6 62 7
10 Cộng hòa Séc Sára Bejlek 3 77 5
10 Cộng hòa Séc Sára Bejlek 6 6
14 Mirra Andreeva 4 1

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
1 Croatia Petra Marčinko 6 6
Canada Kayla Cross 1 4 1 Croatia P Marčinko 6 6
Kenya Angella Okutoyi 78 6 Kenya A Okutoyi 2 4
Bỉ Amelie Van Impe 66 4 1 Croatia P Marčinko 65 5
WC Pháp Mathilde Ngijol-Carré 6 7 13 Cộng hòa Séc N Bartůňková 77 7
WC Brasil Olivia Carneiro 3 5 WC Pháp M Ngijol-Carré 2 2
Q Hoa Kỳ Sonya Macavei 6 61 68 13 Cộng hòa Séc N Bartůňková 6 6
13 Cộng hòa Séc Nikola Bartůňková 3 77 710 13 Cộng hòa Séc N Bartůňková 6 6
12 Slovakia Nikola Daubnerová 6 7 12 Slovakia N Daubnerová 3 0
Nhật Bản Sayaka Ishii 4 5 12 Slovakia N Daubnerová 6 6
Cộng hòa Séc Linda Klimovičová 5 6 2 Argentina L Moyano 0 1
Argentina Luciana Moyano 7 3 6 12 Slovakia N Daubnerová 6 6
Úc Taylah Preston 7 6 Úc T Preston 2 0
Hoa Kỳ Mia Slama 5 4 Úc T Preston 6 7
WC Pháp Sarah Iliev 2 6 6 WC Pháp S Iliev 3 5
8 Ksenia Zaytseva 6 4 4
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
4 Cộng hòa Séc Brenda Fruhvirtová 7 3 4
Argentina Solana Sierra 5 6 6 Argentina S Sierra 6 6
Bỉ Hanne Vandewinkel 6 6 Bỉ H Vandewinkel 4 0
SE Hoa Kỳ Ahmani Guichard 4 1 Argentina S Sierra 6 7
Nhật Bản Sara Saito 6 2 2 16 Pháp Y Bartashevich 2 5
Q Maroc Aya El Aouni 4 6 6 Q Maroc A El Aouni 4 0
Peru Lucciana Pérez Alarcón 4 4 16 Pháp Y Bartashevich 6 6
16 Pháp Yaroslava Bartashevich 6 6 Argentina S Sierra 6 7
11 Canada Victoria Mboko 5 6 6 6 Hoa Kỳ L Hovde 3 5
WC Pháp Alice Soulié 7 4 3 11 Canada V Mboko 62 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Ranah Akua Stoiber 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland RA Stoiber 77 2 3
Thổ Nhĩ Kỳ Ayşegül Mert 3 1 11 Canada V Mboko 3 3
Đức Carolina Kuhl 78 1 710 6 Hoa Kỳ L Hovde 6 6
Q Thụy Sĩ Chelsea Fontenel 66 6 66 Đức C Kuhl 3 0
Cộng hòa Séc Kristýna Tomajková 3 2 6 Hoa Kỳ L Hovde 6 6
6 Hoa Kỳ Liv Hovde 6 6

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
5 Diana Shnaider 6 6
Croatia Lucija Ćirić Bagarić 1 4 5 D Shnaider 3 4
Q Đức Joëlle Steur 6 1 6 Q Đức J Steur 6 6
Q Nhật Bản Hayu Kinoshita 2 6 1 Q Đức J Steur 6 0 65
Q Alevtina Ibragimova 5 4 9 Cộng hòa Séc L Havlíčková 3 6 710
Hungary Luca Udvardy 7 6 Hungary L Udvardy 7 2 5
WC Pháp Lucie Pawlak 4 5 9 Cộng hòa Séc L Havlíčková 5 6 7
9 Cộng hòa Séc Lucie Havlíčková 6 7 9 Cộng hòa Séc L Havlíčková 77 4 6
15 Hoa Kỳ Qavia Lopez 77 2 3 Canada A Xu 65 6 1
Argentina Lucía Peyre 64 6 6 Argentina L Peyre 2 3
Ekaterina Khayrutdinova 4 5 Đan Mạch J Svendsen 6 6
Đan Mạch Johanne Svendsen 6 7 Đan Mạch J Svendsen 3 3
WC Pháp Astrid Lew Yan Foon 2 6 65 Canada A Xu 6 6
Canada Annabelle Xu 6 4 710 Canada A Xu 6 6
Cộng hòa Séc Tereza Valentová 77 2 0 3 Andorra V Jiménez Kasintseva 2 4
3 Andorra Victoria Jiménez Kasintseva 64 6 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
7 Thụy Sĩ Céline Naef 62 6 6
Đức Ella Seidel 77 1 1 7 Thụy Sĩ C Naef 6 4 7
Úc Charlotte Kempenaers-Pocz 7 3 0r Bulgaria D Glushkova 1 6 5
Bulgaria Denislava Glushkova 5 6 0 7 Thụy Sĩ C Naef 3 2
WC Pháp Tiantsoa Sarah Rakotomanga Rajaonah 3 6 710 10 Cộng hòa Séc S Bejlek 6 6
Hoa Kỳ Alexis Blokhina 6 3 65 WC Pháp TS Rakotomanga Rajaonah 2 2
Hy Lạp Michaela Laki 5 3 10 Cộng hòa Séc S Bejlek 6 6
10 Cộng hòa Séc Sára Bejlek 7 6 10 Cộng hòa Séc S Bejlek 6 6
14 Mirra Andreeva 6 6 14 M Andreeva 4 1
Canada Mia Kupres 1 0 14 M Andreeva 6 6
Q Cộng hòa Séc Julie Štruplová 6 4 4 WC Pháp J Lim 4 0
WC Pháp Jenny Lim 3 6 6 14 M Andreeva 6 6
Slovakia Nina Vargová 7 6 Cộng hòa Séc D Šalková 0 1
Q Hoa Kỳ Kaitlin Quevedo 5 3 Slovakia N Vargová 6 3 4
Cộng hòa Séc Dominika Šalková 65 6 6 Cộng hòa Séc D Šalková 3 6 6
2 Bỉ Sofia Costoulas 77 1 3

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Noskova triumphs in French Open junior singles final”. www.wtatennis.com.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]