Gyrineum perca

Gyrineum perca
Five views of a shell of Gyrineum perca
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Gastropoda
Phân lớp: Caenogastropoda
nhánh: Hypsogastropoda
Bộ: Littorinimorpha
Họ: Cymatiidae
Chi: Gyrineum
Loài:
G. perca
Danh pháp hai phần
Gyrineum perca
(Perry, 1811)[1]
Các đồng nghĩa[1]
  • Apollon perca (Perry, 1811)
  • Gyrineum (Biplex) perca (Perry, 1811)
  • Biplex perca Perry, 1811
  • Gyrineum perca edgerleyi Richards, 1933

Gyrineum perca là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ranellidae, họ ốc tù và.[1].[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c Gyrineum perca (Perry, 1811). World Register of Marine Species, truy cập 4 December 2018.
  2. ^ “Winged Frog Shell (Biplex perca) - Encyclopedia of Life”. Encyclopedia of Life. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2012.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Good image from jaxshells at: [1]
  • Hylleberg, J. & Kilburn., R. N. 2003. Marine molluscs of Vietnam. Annotations, voucher material, and species in need of verification Phuket Marine Biological Center Special Publication 28: 1-300
  • Good image from jaxshells at: [2]
  • Beu, A. (2010). Catalogue of Tonnoidea. Pers. comm.
  • B. Wilson - Australian Marine Shells Part 1
  • F Springsteen, F. M. Leobrera - Shells of the Philippines
  • G. T. Poppe - Philippine Marine Molluscs Vol. 1
  • Ngoc-Thach Nguyên - Shells of Vietnam
  • Thomas Henning and Jens Hennens - Ranellidae and Personidae of the World
  • Yoichiro Hirase - Shells of Japan